1. competivelyn(adv), một cách cạnh tranh
->both +n/adj/adv+and n/adj/adv
2. competitors (n), người thi đấu, đối thủ
S (N) +(Aux)+V -> ...... competitors will run .......
3. competition (n), cuộc thi đấu/sự cạnh tranh
->a/an/the+N
4. Competitive (adj), có cạnh tranh
->Adj+N-> Competitive sports
5. competitive (adj)
-> N's +Adj+N->bank's competitive rates
6. participants (n), những người tham gia/dự
->V (+Adj) +N->increase audience participants
7. announcenent (n), sự công bố
8. finalists (n), những người vào chung kết
9. finally (adv), rốt cuộc, cuối cùng
-> Adv+V->.... finally won ...
10. final (n), trận/vòng chung kết
-> final (adi) : thuộc chung kết
11. finalize (v), hoàn thành/tất thông qua lần cuối cùng,dứt điểm
12. final (adj), thuộc chung kết
13. poem (n), bài thơ
14. poetic (adj), thuộc thơ ca, có chất thơ, nên thơ, đầy thi vị
15. poetry (n), thơ ca
16. poetic (adj}, nên thơ
17. poets (n), những thi sĩ
18. representative (n), người đại diện, đại biểu
19. represented,
-> represent (v) : đại diện, thay mặt
20. representative (adj), tiêu biểu, điển hình
21. representation (n), sự biểu/ tượng trưng
22. stimulating,
->sau giới từ dùng danh động từ + N -> in stimulating + students
->stimulate (v): kích thích, khuyến khích
23. stimulation (n), sự kích thích, nguồn kích thích
24. stimulating (adj). có kích thích
25. stimulus (n), sự kích thích, tác nhân kích thích
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247