Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 Cho em bt danh sách các động từ bất quy...

Cho em bt danh sách các động từ bất quy tắc thông dụng nhất câu hỏi 17595 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Cho em bt danh sách các động từ bất quy tắc thông dụng nhất

Lời giải 1 :

arise arose arisen phát sinh

awake awoke awoken đánh thức, thức

be was/were been thì, là, bị, ở

become became become trở nên

befall befell befallen xảy đến

begin began begun bắt đầu

bleed bled bled chảy máu

blow blew blown thổi

break broke broken đập vỡ

bring brought brought mang đến

buy bought bought mua

cast cast cast ném, tung

catch caught caught bắt, chụp

chide chid/ chided chid/ chidden/ chided mắng, chửi

choose chose chosen chọn, lựa

cleave clove/ cleft/ cleaved cloven/ cleft/ cleaved chẻ, tách hai

cleave clave cleaved dính chặt

come came come đến, đi đến

cost cost cost có giá là

crow crew/crewed crowed gáy (gà)

cut cut cut cắn, chặt

deal dealt dealt giao thiệp

dig dug dug dào

dive dove/ dived dived lặn, lao xuống

draw drew drawn vẽ, kéo

dream dreamt/ dreamed dreamt/ dreamed mơ thấy

drink drank drunk uống

drive drove driven lái xe

dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở

eat ate eaten ăn

fall fell fallen ngã, rơi

feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi

feel felt felt cảm thấy

fight fought fought chiến đấu

find found found tìm thấy, thấy

flee fled fled chạy trốn

fling flung flung tung; quang

fly flew flown bay

forbear forbore forborne nhịn

forbid forbade/ forbad forbidden cấm, cấm đoán

forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted tiên đoán

foresee foresaw forseen thấy trước

foretell foretold foretold đoán trước

forget forgot forgotten quên

forgive forgave forgiven tha thứ

forsake forsook forsaken ruồng bỏ

freeze froze frozen (làm) đông lại

get got got/ gotten có được

gild gilt/ gilded gilt/ gilded mạ vàng

gird girt/ girded girt/ girded đeo vào

give gave given cho

go went gone đi

grind ground ground nghiền, xay

grow grew grown mọc, trồng

hang hung hung móc lên, treo lên

hear heard heard nghe

heave hove/ heaved hove/ heaved trục lên

hide hid hidden giấu, trốn, nấp

hit hit hit đụng

hurt hurt hurt làm đau

inlay inlaid inlaid cẩn, khảm

input input input đưa vào (máy điện toán)

inset inset inset dát, ghép

keep kept kept giữ

kneel knelt/ kneeled knelt/ kneeled quỳ

knit knit/ knitted knit/ knitted đan

know knew known biết, quen biết

lay laid laid đặt, để

lead led led dẫn dắt, lãnh đạo

leap leapt leapt nhảy, nhảy qua

learn learnt/ learned learnt/ learned học, được biết

leave left left ra đi, để lại

lend lent lent cho mượn (vay)

let let let cho phép, để cho

lie lay lain nằm

light lit/ lighted lit/ lighted thắp sáng

lose lost lost làm mất, mất

make made made chế tạo, sản xuất

mean meant meant có nghĩa là

meet met met gặp mặt

mislay mislaid mislaid để lạc mất

misread misread misread đọc sai

misspell misspelt misspelt viết sai chính tả

mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn

misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm

mow mowed mown/ mowed cắt cỏ

outbid outbid outbid trả hơn giá

outdo outdid outdone làm giỏi hơn

outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn

output output output cho ra (dữ kiện)

outrun outran outrun chạy nhanh hơn; vượt giá

outsell outsold outsold bán nhanh hơn

overcome overcame overcome khắc phục

overeat overate overeaten ăn quá nhiều

overfly overflew overflown bay qua

overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng

overhear overheard overheard nghe trộm

overlay overlaid overlaid phủ lên

overpay overpaid overpaid trả quá tiền

overrun overran overrun tràn ngập

oversee oversaw overseen trông nom

overshoot overshot overshot đi quá đích

oversleep overslept overslept ngủ quên

overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp

overthrow overthrew overthrown lật đổ

pay paid paid trả (tiền)

prove proved proven/proved chứng minh (tỏ)

put put put đặt; để

read / riːd / read /red / read / red / đọc

rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại

redo redid redone làm lại

remake remade remade làm lại; chế tạo lại

rend rent rent toạc ra; xé

repay repaid repaid hoàn tiền lại

resell resold resold bán lại

retake retook retaken chiếm lại; tái chiếm

rewrite rewrote rewritten viết lại

rid rid rid giải thoát

ride rode ridden cưỡi

ring rang rung rung chuông

rise rose risen đứng dậy; mọc

run ran run chạy

saw sawed sawn cưa

say said said nói

see saw seen nhìn thấy

seek sought sought tìm kiếm

sell sold sold bán

send sent sent gửi

sew sewed sewn/sewed may

shake shook shaken lay; lắc

shear /ʃɪə(r) ; ʃɪr / sheared shorn / ʃɔːn / or / ʃɔːrn/ xén lông (Cừu)

shed shed shed rơi; rụng

shine shone shone chiếu sáng

shoot shot shot bắn

show showed shown/ showed cho xem

shrink shrank shrunk co rút

shut shut shut đóng lại

sing sang sung ca hát

sink sank sunk chìm; lặn

sit sat sat ngồi

slay slew slain sát hại; giết hại

sleep slept slept ngủ

slide slid slid trượt; lướt

sling slung slung ném mạnh

slink slunk slunk lẻn đi

smell smelt smelt ngửi

smite smote smitten đập mạnh

sow sowed sown/ sewed gieo; rải

speak spoke spoken nói

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247