VOCABULARY
afford /əˈfɔːd/(v): có khả năng chi trả
attitude /ˈætɪtjuːd/(n): thái độ
bless /bles/ (v): cầu nguyện
brand name /ˈbrænd neɪm/(n.phr): hàng hiệu
browse /braʊz/ (v): tìm kiếm thông tin trên mạng
burden /ˈbɜːdn/(n): gánh nặng
casual /ˈkæʒuəl/(a): thường, bình thường, thông thường
change one’s mind /tʃeɪndʒ - maɪnd/(idm): thay đổi quan điểm
childcare /ˈtʃaɪldkeə(r)/(n): việc chăm sóc con cái
comfortable /ˈkʌmftəbl/(a): thoải mái, dễ chịu
compassion /kəmˈpæʃn/(n): lòng thương, lòng trắc ẩn
conflict /ˈkɒnflɪkt/(n): xung đột
conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (a): bảo thủ
control /kənˈtrəʊl/(v): kiểm soát
curfew /ˈkɜːfjuː/(n): hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm
current /ˈkʌrənt/ (a): ngày nay, hiện nay
disapproval /ˌdɪsəˈpruːvl/ (n): sự không tán thành, phản đối
dye /daɪ/ (v): nhuộm
elegant /ˈelɪɡənt/(a): thanh lịch, tao nhã
experienced /ɪkˈspɪəriənst/(a): có kinh nghiệm
extended family /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/(n.p): gia đình đa thế hệ
extracurricular /ˌekstrə kəˈrɪkjələ(r)/(a): ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa
fashionable /ˈfæʃnəbl/(a): thời trang, hợp mốt
financial /faɪˈnænʃl/ (a): thuộc về tài chính
flashy /ˈflæʃi/(a): diện, hào nhoáng
follow in one’s footstep: theo bước, nối bước
forbid /fəˈbɪd/(v): cấm, ngăn cấm
force /fɔːs/(v): bắt buộc, buộc phải
frustrating /frʌˈstreɪtɪŋ/(a): gây khó chịu, bực mình
generation gap /dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/(n.p): khoảng cách giữa các thế hệ
hairstyle /ˈheəstaɪl/ (n): kiểu tóc
impose /ɪmˈpəʊz/(v) on somebody: áp đặt lên ai đó
interact /ˌɪntərˈækt/(v): tương tác, giao tiếp
judge /dʒʌdʒ/(v): phán xét, đánh giá
junk food /ˈdʒʌŋk fuːd/(n.p): đồ ăn vặt
mature /məˈtʃʊə(r)/ (a): trưởng thành, chín chắn
multi-generational /ˌmʌlti -ˌdʒenəˈreɪʃənl/(a): đa thế hệ, nhiều thế hệ
norm /nɔːm/(n): sự chuẩn mực
nuclear family /ˌnjuːkliəˈfæməli/(n.p): gia đình hạt nhân
obey /əˈbeɪ/(v): vâng lời, tuân theo
objection /əbˈdʒekʃn/(n): sự phản đối, phản kháng
open –minded /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/(a): thoáng, cởi mở
outweigh /ˌaʊtˈweɪ/(v): vượt hơn hẳn, nhiều hơn
pierce /pɪəs/(v): xâu khuyên (tai, mũi,...)
prayer /preə(r)/ (n): lời cầu nguyện, lời thỉnh cầu
pressure /ˈpreʃə(r)/(n): áp lực, sự thúc bách
privacy /ˈprɪvəsi/(n): sự riêng tư
relaxation /ˌriːlækˈseɪʃn/ (n): sự nghỉ ngơi, giải trí
respect /rɪˈspekt/ (v): tôn trọng
respectful /rɪˈspektfl/ (a): có thái độ tôn trọng
responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (a): có trách nhiệm
right /raɪt/(n): quyền, quyền lợi
rude /ruːd/ (a): thô lỗ, lố lăng
sibling /ˈsɪblɪŋ/ (n):anh/chị/em ruột
skinny (of clothes) /ˈskɪni/ (a): bó sát, ôm sát
soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/(n.phr): nước ngọt, nước uống có gas
spit /spɪt/ (v):khạc nhổ
state-owned /ˌsteɪt - /əʊnd/(adj): thuộc về nhà nước
studious (a): chăm chỉ, siêng năng
stuff /stʌf/ (n):thứ, món, đồ
swear /sweə(r)/ (v): thề, chửi thề
table manners /ˈteɪbl mænəz/ (n.p): cung cách
taste /teɪst/ (n) in: thị hiếu về
tight /taɪt/ (a): bó sát, ôm sát
trend /trend/ (n): xu thế, xu hướng
upset /ʌpˈset/ (a): không vui, buồn chán, lo lắng, bối rối
value /ˈvæljuː/ (n): giá trị
viewpoint /ˈvjuːpɔɪnt/ (n): quan điểm
work out (phr.v): tìm ra
GRAMMAR:
must, ought, have to, should
afford /əˈfɔːd/(v): có khả năng chi trả
attitude /ˈætɪtjuːd/(n): thái độ
bless /bles/ (v): cầu nguyện
brand name /ˈbrænd neɪm/(n.phr): hàng hiệu
browse /braʊz/ (v): tìm kiếm thông tin trên mạng
burden /ˈbɜːdn/(n): gánh nặng
casual /ˈkæʒuəl/(a): thường, bình thường, thông thường
change one’s mind /tʃeɪndʒ - maɪnd/(idm): thay đổi quan điểm
childcare /ˈtʃaɪldkeə(r)/(n): việc chăm sóc con cái
comfortable /ˈkʌmftəbl/(a): thoải mái, dễ chịu
compassion /kəmˈpæʃn/(n): lòng thương, lòng trắc ẩn
conflict /ˈkɒnflɪkt/(n): xung đột
conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (a): bảo thủ
control /kənˈtrəʊl/(v): kiểm soát
curfew /ˈkɜːfjuː/(n): hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm
current /ˈkʌrənt/ (a): ngày nay, hiện nay
disapproval /ˌdɪsəˈpruːvl/ (n): sự không tán thành, phản đối
dye /daɪ/ (v): nhuộm
elegant /ˈelɪɡənt/(a): thanh lịch, tao nhã
experienced /ɪkˈspɪəriənst/(a): có kinh nghiệm
extended family /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/(n.p): gia đình đa thế hệ
extracurricular /ˌekstrə kəˈrɪkjələ(r)/(a): ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa
fashionable /ˈfæʃnəbl/(a): thời trang, hợp mốt
financial /faɪˈnænʃl/ (a): thuộc về tài chính
flashy /ˈflæʃi/(a): diện, hào nhoáng
follow in one’s footstep: theo bước, nối bước
forbid /fəˈbɪd/(v): cấm, ngăn cấm
force /fɔːs/(v): bắt buộc, buộc phải
frustrating /frʌˈstreɪtɪŋ/(a): gây khó chịu, bực mình
generation gap /dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/(n.p): khoảng cách giữa các thế hệ
hairstyle /ˈheəstaɪl/ (n): kiểu tóc
impose /ɪmˈpəʊz/(v) on somebody: áp đặt lên ai đó
interact /ˌɪntərˈækt/(v): tương tác, giao tiếp
judge /dʒʌdʒ/(v): phán xét, đánh giá
junk food /ˈdʒʌŋk fuːd/(n.p): đồ ăn vặt
mature /məˈtʃʊə(r)/ (a): trưởng thành, chín chắn
multi-generational /ˌmʌlti -ˌdʒenəˈreɪʃənl/(a): đa thế hệ, nhiều thế hệ
norm /nɔːm/(n): sự chuẩn mực
nuclear family /ˌnjuːkliəˈfæməli/(n.p): gia đình hạt nhân
obey /əˈbeɪ/(v): vâng lời, tuân theo
objection /əbˈdʒekʃn/(n): sự phản đối, phản kháng
open –minded /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/(a): thoáng, cởi mở
outweigh /ˌaʊtˈweɪ/(v): vượt hơn hẳn, nhiều hơn
pierce /pɪəs/(v): xâu khuyên (tai, mũi,...)
prayer /preə(r)/ (n): lời cầu nguyện, lời thỉnh cầu
pressure /ˈpreʃə(r)/(n): áp lực, sự thúc bách
privacy /ˈprɪvəsi/(n): sự riêng tư
relaxation /ˌriːlækˈseɪʃn/ (n): sự nghỉ ngơi, giải trí
respect /rɪˈspekt/ (v): tôn trọng
respectful /rɪˈspektfl/ (a): có thái độ tôn trọng
responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (a): có trách nhiệm
right /raɪt/(n): quyền, quyền lợi
rude /ruːd/ (a): thô lỗ, lố lăng
sibling /ˈsɪblɪŋ/ (n):anh/chị/em ruột
skinny (of clothes) /ˈskɪni/ (a): bó sát, ôm sát
soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/(n.phr): nước ngọt, nước uống có gas
spit /spɪt/ (v):khạc nhổ
state-owned /ˌsteɪt - /əʊnd/(adj): thuộc về nhà nước
studious (a): chăm chỉ, siêng năng
stuff /stʌf/ (n):thứ, món, đồ
swear /sweə(r)/ (v): thề, chửi thề
table manners /ˈteɪbl mænəz/ (n.p): cung cách
taste /teɪst/ (n) in: thị hiếu về
tight /taɪt/ (a): bó sát, ôm sát
trend /trend/ (n): xu thế, xu hướng
upset /ʌpˈset/ (a): không vui, buồn chán, lo lắng, bối rối
value /ˈvæljuː/ (n): giá trị
viewpoint /ˈvjuːpɔɪnt/ (n): quan điểm
work out (phr.v): tìm ra
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247