I.
1. celebrations
2. joking
3. married
4. aged
5. gold
6. silvery
7. invitations
8. receipt
9. decoration
10. happiness
-------------------------
II.
1. to come
2. to be interviewed
3. to be photographed
4. to improve
5. to sit
6. to be rebuilt
7. to complete
8. to drive
I. 1. celebrations
2. joking ( Cô ta chỉ cợt nhả khi nói về việc trở thành thủ tướng một ngày nào đó.
3. married ( Cô ấy kết hôn với người chồng đầu tiên trong 10 năm sau khi họ li dị)
4. aged ( Mẹ tôi trở nên ngày càng già cả sau khi bà ấy bị ốm)
5. gold ( Cô ấy đã đạt được huy chương vàng trong phần chạy đường dài)
6. silvery grey hair ( tóc có màu xám ánh bạc )
7. invitations Tôi đã gửi đi 40 lời mời nhưng chỉ có một nửa đến dự hội nghị )
8. receipt
9. decoration ( việc trang trí )
10. happiness ( wish sb sth )
II. 1/ to come
2/ to be interviewed
3/ to be photographed
4/ to improve
5/ to sit
6/ to be rebuilt
7/ to complete
8/ to drive
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247