Confident: i am confident with what i have archive: tôi tự tin với những gì mình đạt được
1.The teacher wants the children to feel confident about asking questions when they don't understand.
=>Giáo viên muốn các em cảm thấy tự tin khi đặt câu hỏi khi chúng không hiểu.
2.We are looking for someone who is reliable and hard-working.
=> Chúng tôi đang tìm kiếm một người đáng tin cậy và chăm chỉ.
3.Single parents have to be self-reliant and inventive.
=> Cha mẹ đơn thân phải tự lập và sáng tạo.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247