II.
1. having felt
2. travelling
3. swimming
4. collecting
5. having whistled
6. missing
7. lying
8. burning
9. working
10. going
11. taking
12. getting/ climbing
13. Having opened
14. Playing
Ii.
1. Feeling
2. Traveling
3? Swimming
4. Collecting
5. Whistling
6. Missing
7 Lying
8. Burned
9. Working
10. Going
11. Taking
12. Getting...climbing
13. Opening
14. Playing
III.
1. going...going
2. To win..cheating
3. To go
4. Driving
5. To come
6. Standing
7. To give
8. Not to come
9. Ringing...to be
10. Eating
11. going
12. Work
13. To meet
14 Thinking
15. Smacking
17. Living
18. Burning
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247