Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Khánh An

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Khánh An

Câu 1 : Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số?

A. 4x−3

B. x2−5x+1

C. x4−7y+z−11

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 2 : Mệnh đề: “Tích các lập phương của hai số nguyên chẵn liên tiếp” được biểu thị bởi

A.  \( {\left( {2n} \right)^3} . {\left( {2n + 2} \right)^3},n \in Z\)

B.  \( {\left( {2n} \right)^3} + {\left( {2n + 2} \right)^3},n \in Z\)

C.  \( {\left( {2n} \right)^3} . {\left( {2n + 2} \right)},n \in Z\)

D.  \( {\left[ {2n + \left( {2n + 2} \right)} \right]^3},n \in Z\)

Câu 3 : Mệnh đề: “Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp” được biểu thị bởi

A.  \( {\left( {2n + 1} \right)^2}.{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)

B.  \( {\left( {2n + 1} \right)^2}+{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)

C.  \( {\left( {2n + 1} \right)^3}+{\left( {2n + 3} \right)^2}\left( {n \in Z} \right)\)

D.  \( {\left( {2n + 1} \right)}+{\left( {2n + 3} \right)}\left( {n \in Z} \right)\)

Câu 5 : Biểu thức \(n.(n + 1).( n + 2 )\) với n là số nguyên, được phát biểu là

A. Tích của ba số nguyên  

B. Tích của ba số nguyên liên tiếp

C. Tích của ba số chẵn

D. Tích của ba số lẻ

Câu 7 : Điều tra số con trong 30 gia đình ở một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:

A. Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư

B. Số con trai của mỗi gia đình

C. Số con gái của mỗi gia đình

D. Số con của một khu vực dân cư

Câu 11 : Tính giá trị của biểu thức \(E=3 x^{2} y+6 x^{2} y^{2}+3 x y^{3} \text { tại } x=\frac{1}{2} ; y=-\frac{1}{3}\)

A.  \(-\frac{5}{36}\)

B.  \(\frac{5}{36}\)

C.  \(\frac{5}{18}\)

D.  \(-\frac{5}{18}\)

Câu 13 : Tính giá trị của biểu thức \(C=2 x^{2}+3 x y+y^{2} \text { tại } x=-\frac{1}{2} ; y=\frac{2}{3}\)

A.  \(-\frac{1}{18}\)

B.  \(-\frac{2}{18}\)

C.  \(-\frac{3}{18}\)

D.  \(-\frac{4}{18}\)

Câu 15 : Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi trong bảng dưới đây:

A. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn cung của một xạ thủ

B. Số điểm đạt được  của mỗi xạ thủ

C. Số điểm đạt được của cuộc thi bắn súng

D. Tổng số điểm đạt được sau khi bắn cung của xạ thủ

Câu 17 : Cho \(A=-\frac{3}{4} x^{5} y^{4} ; B=x y^{2} ; C=-\frac{8}{9} x^{2} y^{5}\). Tính A.B.C

A.  \(\dfrac{2}{5} x^{3} y^{8}\)

B.  \(-\dfrac{2}{3} x^{8} y^{11}\)

C.  \(\dfrac{2}{3} x^{8} y^{11}\)

D.  \(\dfrac{2}{3} x^{5} y^{11}\)

Câu 18 : Cho \(A=x^{3}\left(-\frac{5}{4} x^{2} y\right) ; B=\frac{2}{5} x^{3} y^{4}\). Xác định phàn hệ số của A.B

A.  \(\dfrac{1}{2}\)

B.  \(-\dfrac{1}{2}\)

C.  \(x^{8} y^{5}\)

D.  \(-x^{8} y^{5}\)

Câu 19 : Cho \(A=x^{3}\left(-\frac{5}{4} x^{2} y\right) ; B=\frac{2}{5} x^{3} y^{4}\). Tính A.B

A.  \(-\frac{1}{2} x^{8} y^{5}\)

B.  \(-\frac{3}{2} x^{5} y^{5}\)

C.  \(\frac{1}{2} x^{8} y^{5}\)

D. 1

Câu 20 : Cho \(A=\frac{1}{3} x y^{2} ; B=-\frac{3}{4} y z\). Tính A.B

A.  \(\dfrac{1}{4} x y^{3} z\)

B.  \(\dfrac{1}{3} x y^{4} z\)

C.  \(\dfrac{1}{4} x y^{4} z\)

D.  \(-\dfrac{1}{4} x y^{3} z\)

Câu 21 : Cho \(A=-2 x y^{2} z ; B=\frac{3}{4} x^{2} y z^{3}\). Hệ số và biến của A.B là

A.  \(\begin{aligned} &\text { Hệ số: } \frac{-3}{2} . \text { Biến: } x^{3} y^{3} z^{4} \end{aligned}\)

B.  \(\begin{aligned} &\text { Hệ số: } \frac{3}{2} . \text { Biến: } x^{5} y^{3} z^{4} \end{aligned}\)

C.  \(\begin{aligned} &\text { Hệ số: } \frac{-3}{2} x^{3} y^{3} z^{4} . \text { Biến: } x^{3} y^{3} z^{4} \end{aligned}\)

D.  \(\begin{aligned} &\text { Hệ số: } \frac{-3}{2} . \text { Biến: } x^{2} y^{4} z^{4} \end{aligned}\)

Câu 22 : Cho \(A=-2 x y^{2} z ; B=\frac{3}{4} x^{2} y z^{3}\). Tính A.B

A.  \(\dfrac{-3}{2} x^{4} y^{3} z^{4}\)

B.  \(\dfrac{3}{2} x^{3} y^{3} z^{4}\)

C.  \(\dfrac{-3}{2} x^{3} y^{3} z^{4}\)

D.  \(\dfrac{-3}{2} x^{3} y^{3} z^{5}\)

Câu 26 : Tổng của hai đơn thức 2x2y2xy và -5x3y3 là

A. 72y2

B. 73y3

C. 33y3

D. -33y3

Câu 27 : Thu gọn -3x2 - 0,5x2 + 2,5x2 ta được:

A. -2x2

B. x2

C. -x

D. -3x2

Câu 28 : Hiệu của hai đơn thức 4x3y và -2x3y là

A. -6x3y

B. 6x3y

C. 3x3y

D. 2x3

Câu 32 : Cho \(\Delta ABC\) có AB + AC = 10cm, AC - AB = 4cm. So sánh \(\hat B\) và \(\hat C\)?

A.  \(\hat C<\hat B\)

B.  \(\hat C>\hat B\)

C.  \(\hat C=\hat B\)

D.  \(\hat B<\hat C\)

Câu 33 : Ba cạnh của tam giác có độ dài là 9cm; 15cm; 12cm Góc nhỏ nhất là góc

A. Đối diện với cạnh có độ dài 9cm.

B. Đối diện với cạnh có độ dài 15cm

C. Đối diện với cạnh có độ dài 12cm.

D. Ba cạnh có độ dài bằng nhau.

Câu 36 : Điểm E nằm trên tia phân giác góc A của tam giác ABC ta có

A.  E nằm trên tia phân giác góc B

B. E cách đều hai cạnh AB, AC

C. E nằm trên tia phân giác góc C

D. EB = EC

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247