Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Khánh Bình

Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Khánh Bình

Câu 1 : Mệnh đề: “Tổng của hai số hữu tỉ nghịch đảo của nhau” được biểu thị bởi  

A.  \(a + \frac{2}{a}\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)

B.  \(a +a^2\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)

C.  \(a +a\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)

D.  \(a + \frac{1}{a}\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)

Câu 4 : Biểu thức a2 + b3 được phát biểu bằng lời là:

A. Tổng của bình phương của a và lập phương của b

B. Bình phương của tổng a và b

C. Lập phương của tổng a và b

D. Tổng của bình phương của a và b

Câu 5 : Biểu thức a - b3 được phát biểu bằng lời là:

A. Lập phương của hiệu a và b

B. Hiệu của a và lập phương của b

C. Hiệu của a và bình phương của b

D. Hiệu của a  và b

Câu 6 : Mệnh đề: “Tổng các bình phương của ba số a, b và c” được biểu thị bởi

A.  \( {\left( {a + b + c} \right)^2}\)

B.  \( {\left( {a + b } \right)^2}+c\)

C.  \( a^3+b^3+c^3\)

D.  \( a^2+b^2+c^2\)

Câu 7 : Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng sau.

A. 7  giá trị

B. 9  giá trị   

C. 14  giá trị

D. 20  giá trị

Câu 8 : Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây

A. Số học sinh trong mỗi lớp

B. Số học sinh khá của mỗi lớp

C. Số học sinh giỏi trong mỗi lớp

D. Số học sinh giỏi trong mỗi trường

Câu 11 : Cho biểu thức \(P(x)=x^{4}+2 x^{2}+1\). Tính \(P\left(\frac{1}{2}\right)\)

A.  \(\frac{3}{16}\)

B.  \(\frac{25}{16}\)

C.  \(\frac{5}{9}\)

D.  \(\frac{5}{9}\)

Câu 16 : Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố, ta có kết quả sau:

A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố

B. Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình

C. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của  một tổ dân phố

D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân phố

Câu 18 : Thu gọn đơn thức \(J=\left(-2 x y^{2}\right)^{n-1} \cdot 3 x \cdot\left(4 x^{2} y\right)^{n+1} \cdot(2 x y z)^{2 n+1}\) ta được

A.  \(3 \cdot {2^{5n + 2}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)

B.  \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 2}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)

C.  \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 2}}{x^{4n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)

D.  \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 5}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)

Câu 20 : Thu gọn đơn thức  \(I=\left(x y^{2} z\right)^{n} \cdot x^{n+1} \cdot 2\left(y z^{2}\right)^{n-1}\) ta được

A.  \(2{x^{n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 2}}\)

B.  \(2{x^{2n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 2}}\)

C.  \({x^{2n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 3}}\)

D.  \(2{x^{2n + 1}}{y^{n + 1}}{z^{2n - 2}}\)

Câu 22 : Thu gọn đơn thức \(H=x y^{2} z^{3} \cdot(2 x y z)^{3} \cdot 3 x^{2}(2 x y)^{3}\) ta được

A.  \(192 x^{7} y^{8} z^{6}\)

B.  \(12 x^{7} y^{8} z^{6}\)

C.  \(12 x^{8} y^{8} z^{6}\)

D.  \(192 x^{7} y^{3} z^{6}\)

Câu 23 : Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4 là

A. 9x2y4

B. 10x2y4

C. 8x2y4

D. -x4y6

Câu 24 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức 32x2y3 là:

A. -3x3y2

B. -7x2y3

C.  \(\frac{1}{3}\)x

D. -x4y6

Câu 25 : Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \(5 x^{2} y\) là

A.  \(7 x^{2} y\)

B.  \(x^{2} y^2\)

C.  \(-5 x^{2} y^3\)

D. Kết quả khác.

Câu 26 : Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống \(-7 x^{2} y z^{3}-\cdots=-11 x^{2} y z^{3}\)

A.  \(18 x^{2} y z^{3}\)

B.  \(-4 x^{2} y z^{3}\)

C.  \(4x^{2} y z^{3}\)

D.  \(-18 x^{2} y z^{3}\)

Câu 28 : Chọn câu sai:

A. Trong một tam giác có ba đường trung tuyến

B. Các đường trung tuyến của tam giác cắt tại một điểm

C. Giao của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó

D. Một tam giác có hai trọng tâm

Câu 31 : Chọn câu trả lời đúng. Ba cạnh của tam giác có độ dài là 6cm; ,7cm; ,8cm. Góc lớn nhất là góc

A. Đối diện với cạnh có độ dài 6cm.

B. Đối diện với cạnh có độ dài 7cm.

C. Ba cạnh có độ dài bằng nhau.

D. Đối diện với cạnh có độ dài 8cm.

Câu 34 : Cho \(\Delta MNP\) có MN < MP < NP. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?

A.  \(\hat M < \hat P < \hat N\)

B.  \(\hat N < \hat P < \hat M\)

C.  \(\hat P < \hat N < \hat M\)

D.  \(\hat P < \hat M < \hat N\)

Câu 35 : Cho \( \Delta ABC\) có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?

A.  \( \hat A > \hat B > \hat C\)

B.  \(\hat C > \hat A > \hat B\)

C.  \( \hat C < \hat A < \hat B\)

D.  \( \hat A< \hat B < \hat C\)

Câu 36 : Ba cạnh của tam giác có độ dài là 9cm; ,15cm; ,12cm Góc nhỏ nhất là góc

A. Đối diện với cạnh có độ dài 12cm.

B. Đối diện với cạnh có độ dài 15cm

C. Ba cạnh có độ dài bằng nhau.

D. Đối diện với cạnh có độ dài 9cm.

Câu 37 : Đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức \(\left(-5 x^{2} y^{2}\right)(-2 x y)\)

A.  \(7 x^{2} y\left(-2 x y^{2}\right)\)

B.  \(4 x^{3} 6 y^{3} .\)

C.  \(2 x\left(-5 x^{2} y^{2}\right)\)

D.  \(8 x\left(-2 y^{2}\right) x^{2} y\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247