Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Công nghệ Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021 Trường THCS Hùng Sơn

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021 Trường THCS Hùng Sơn

Câu 1 : Tỉ lệ mỡ trong sữa của giống bò Sin là?

A. 7,9%

B. 3,8 – 4%

C. 4 – 4,5%

D. 5%

Câu 2 : Năng suất sữa của giống Bò Hà Lan là?

A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con

Câu 3 : Năng suất trứng của giống Gà Lơ go là?

A. 150 – 200 quả/năm/con.

B. 250 – 270 quả/năm/con.

C. 200 – 270 quả/năm/con.

D. 100 – 170 quả/năm/con.

Câu 4 : Giống lợn Đại Bạch là giống được phân loại theo hình thức?

A. Theo địa lý.

B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.

D. Theo hướng sản xuất.

Câu 6 : Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm?

A. Đặc điểm di truyền.

B. Điều kiện môi trường.

C. Sự chăm sóc của con người.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 7 : Lợn con lúc đẻ ra nặng khoảng?

A. 0,4 mg.

B. 3 – 4 kg.

C. 0,8 – 1 kg.

D. 30 kg.

Câu 8 : Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là?

A. Sự sinh trưởng.

B. Phát dục sau đó sinh trưởng.

C. Sự phát dục.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 10 : Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là?

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 11 : Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là?

A. Sự sinh trưởng.

B. Sự phát dục.

C. Phát dục sau đó sinh trưởng.

D. Sinh trưởng sau đó phát dục.

Câu 12 : Ngan 1 ngày tuổi có cân nặng?

A. 42g

B. 79g

C. 152g

D. 64g

Câu 13 : Sự phát triển của vật nuôi có mối liên quan gì với sự sinh trưởng và phát dục?

A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc.

B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau.

C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau.

D. Cả 3 đáp án trên đều sai.

Câu 14 : Trứng thụ tinh để tạo thành?

A. Giao tử

B. Hợp tử

C. Cá thể con.

D. Cá thể già

Câu 15 : Ước tính khối lượng lợn theo công thức nào?

A. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87.

B. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87,5

C. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97.

D. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97,5

Câu 16 : Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ?

A. Phải có mục đích rõ ràng.

B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.

C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.

D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.

Câu 17 : Ngoại hình gà sản xuất trứng có đặc điểm?

A.  Thể hình dài.

B. Thể hình ngắn.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 18 : Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri?

A. Da vàng hoặc vàng trắng.

B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía…

C. Mào dạng đơn.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 19 : Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng?

A. Gà Lơ go x Gà Ri.

B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.

C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.

D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.

Câu 21 : Hàm lượng chất khô có trong bột cá là bao nhiêu %?

A. 87,3%

B. 73,49%

C. 91,0%

D. 89,4%

Câu 22 : Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất?

A. Rau muống.

B. Khoai lang củ.

C. Ngô hạt.

D. Rơm lúa

Câu 23 : Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất?

A. Rau muống.

B. Khoai lang củ.

C. Bột cá.

D. Rơm lúa

Câu 24 : Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất?

A. Rau muống.

B. Khoai lang củ.

C. Ngô hạt.

D. Rơm lúa.

Câu 25 : Các phương pháp dự trữ thức ăn gồm?

A. Làm khô.

B. Ủ xanh.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều Sai.

Câu 26 : Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp hóa học?

A. Nghiền nhỏ.

B. Cắt ngắn.

C. Ủ men.

D. Đường hóa.

Câu 27 : Với các thức ăn hạt, người ta thường hay sử dụng phương pháp chế biến nào?

A. Nghiền nhỏ.

B. Cắt ngắn.

C. Ủ men.

D. Đường hóa.

Câu 28 : Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp vật lí?

A.  Ủ men.

B. Kiềm hóa rơm rạ.

C. Rang đậu.

D. Đường hóa tinh bột.

Câu 30 : Thức ăn xanh của vụ hè xuân, vật nuôi không ăn hết, người ta dùng để?

A. Phơi khô dự trữ đến mùa đông.

B. Ủ xanh làm phân bón.

C. Ủ xanh làm thức ăn dự trữ đến mùa đông

D. Cả A và C đều đúng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247