Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Trưng Nhị

Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Trưng Nhị

Câu 1 : Thu gọn đơn thức \( - {x^3}{\left( {xy} \right)^4}\dfrac{1}{3}{x^2}{y^3}{z^3}\) kết quả là:

A. \(\dfrac{1}{3}{x^6}{y^8}{z^3}\)    

B. \(\dfrac{1}{3}{x^9}{y^5}{z^4}\)

C. \( - 3{{\rm{x}}^8}{y^4}{z^3}\)

D. \(\dfrac{{ - 1}}{3}{x^9}{y^7}{z^3}\) 

Câu 2 : Đơn thức thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép toán: \(3{x^3} + ... =  - 3{x^3}\) là:

A. \(3{x^3}\)     

B. \( - 6{x^3}\)  

C. \(0\)     

D. \(6{x^3}\)

Câu 3 : Cho các đa thức \(A = 3{x^2} - 7xy - \dfrac{3}{4};\,B =  - 0,75 + 2{x^2} + 7xy\). Đa thức \(C\) thỏa mãn \(C + B = A\)  là:

A. \(C = 14xy - {x^2}\)     

B. \(C = {x^2}\) 

C. \(C = 5{x^2} - 14xy\)

D. \({x^2} - 14xy\)  

Câu 5 : Cho tam giác nhọn \(ABC,\,\angle C = {50^0}\) các đường cao \(A{\rm{D}},\,BE\) cắt nhau tại \(K\). Câu nào sau đây sai?

A.  \(\angle AKB = {130^0}\)   

B. \(\angle KBC = {40^0}\)   

C. \(\angle A > \angle B > \angle C\) 

D. \(\angle K{\rm{A}}C = \angle EBC\)

Câu 7 : Cho \(\Delta ABC\) có \(\angle C = {50^0},\,\angle B = {60^0}\). Câu nào sau đây đúng:

A.  \(AB > AC > BC\)                        

B. \(AB > BC > AC\)

C. \(BC > AC > AB\)        

D. \(AC > BC > AB\)

Câu 8 : Cho \(\Delta ABC\) có \(AB = AC\) có \(\angle A = 2\angle B\) có dạng đặc biệt nào:

A. Tam giác vuông                 

B. Tam giác đều         

C. Tam giác cân         

D. Tam giác vuông cân

Câu 11 : Điểm thi môn toán của lớp 7A được ghi bởi bảng sau:

A. Điểm thi môn Toán của mỗi học sinh lớp 7A

B. Điểm thi của mỗi học sinh lớp 7A

C. Điểm thi môn Văn của mỗi học sinh lớp 7A

D. Điểm thi các môn của mỗi học sinh lớp 7A

Câu 14 : Tính tổng các đơn thức sau: -6x5y,7x5y, -3x5y, x5y là: 

A. -x5y

B. 2x5y  

C. -4x5y

D. 3x5y

Câu 15 : Bậc của đơn thức 5xyz.4x3y2(-2x5y) là:

A. 15

B. 12

C. 13

D. 14

Câu 16 : Thu gọn đa thức B(x) = 6x4 - 7x3 + 6x2 - 7x3 + 4x4 + 3 - 5x + 2x ta được đa thức :

A. 6x4 + 14x3 + 6x2 - 3x + 3

B. 10x4 - 14x3 + 6x2 - 3x + 3

C. 6x4 - 7x3 + 6x2 - 3x + 3

D. 7x4 - 14x3 + 6x2 - 3x - 3

Câu 20 : Khẳng định nào sau đây đúng: Số 0 được gọi là

A. Đa thức không và không có bậc

B. Số hữu tỉ và không phải đa thức

C. Đơn thức không và không phải đa thức

D. Đa thức không và có bậc là không

Câu 21 : Nghiệm của đa thức 5x-10 là:

A. x = -1/2 

B. x = 1/2 

C. x = 2 

D. x = -2

Câu 22 : Cho hai đơn thức A(x) = -2x3 + 9 - 6x + 7x4 - 2x,B(x) = 5x2 + 9x - 3x4 + 7x3 - 12. Tính tổng A(x) + B(x) của hai đa thức

A. 4x4 - 5x3 + 3x2 + 3x + 3

B. 4x4 + 5x3 + 3x2 + 3x - 3

C. -2x4 + 5x3 - 3x2 + 3x - 3

D. 7x4 + 5x3 + 3x2 - 3x - 3

Câu 24 : Biết C(x) + (x2y2 - xy) = 3x2y2 + 5xy + 8y - 3x + 4. Tìm C(x)

A. 4x2y2 - 6xy + 8y - 3x + 4

B. -2x2y2 - 6xy + 8y + 3x + 4

C. 4x2y2 - 4xy + 8y - 3x + 4

D. 2x2y2 + 6xy + 8y - 3x + 4

Câu 25 : Cho các đa thức sau: P(x) = -5x3 + 7x2 - x + 8, Q(x) = 4x3 - 7x + 3, R(x) = 6x3 + 4x. Tính P(x) - Q(x) + R(x)

A. 3x3 + 7x2 + 11x-5

B. 3x3 + 7x2 + 10x + 5

C. -3x3 + 7x2 - 10x - 5

D. -3x3 + 7x2 + 10x + 5

Câu 29 : Cho tam giác ABC có vuông tại B, A ̂ =45^0. So sánh nào sau đây đúng

A. BC > AB > AC 

B. AB = BC > AC

C. AC = AB < BC

D. AB > AC > BC

Câu 31 : Cho hai đa thức A = x2y - xy2 + 3x2, B = x2y + xy2 - 2x2 - 1. Tính đa thức A + 2B.

A. 2x2y + xy2 - x2 - 2

B. 3x2y - x2 - 2

C. 3x2y + xy2 - x2 - 2

D. 2x2y + xy2 - x2 - 2

Câu 34 : Cho đa thức f(x) = x2 - (m - 1)x + 3m - 2 và g(x) = x2 - 2(m + 1)x - 5m + 1. Tìm m biết f(1) = g(2)

A. \(m = \frac{9}{{10}}\) 

B. \(m = \frac{3}{{10}}\) 

C. \(m = \frac{-1}{{10}}\) 

D. \(m = \frac{1}{{10}}\) 

Câu 35 : Cho tam giác ABC có ∠B = 70o, ∠C = 30o. Khi đó

A. BC > AC > AB  

B. AC > BC > AB

C. BC < AC < AB    

D. AB > BC > AC

Câu 37 : Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác.

A. 3cm, 4cm, 5cm  

B. 1cm, 7cm, 1cm

C. 3cm, 4cm, 2cm 

D. 2cm, 2cm, 2cm

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247