Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 2 Tiếng việt Top 5 Đề thi, Đề kiểm tra Tiếng Việt lớp 2 Giữa học kì 2 có đáp án !!

Top 5 Đề thi, Đề kiểm tra Tiếng Việt lớp 2 Giữa học kì 2 có đáp án !!

Câu 1 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm):

a- Áo màu nâu sồng, chân cao và mảnh, đầu rất đẹp

b- Áo màu đồng thau, chân cao và mảnh, đầu rất đẹp

c- Áo màu đồng thau, chân cao và mập, đầu rất đẹp

Câu 2 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

a- Khi chiều thu buông xuống, lúc đã kiếm ăn no nê

b- Khi chiều thu buông xuống, lúc đồng bãi vắng vẻ

c- Khi chiều thu buông xuống, vùng trời và đất bao la

Câu 3 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

a- Trong sáng diệu kì, ríu ran đổ hồi, âm điệu mượt mà quyến rũ

b- Trong sáng diệu kì, ríu ran đổ hồi, âm điệu hài hòa quyến rũ

c- Trong sáng diệu kì, ríu rít từng hồi, âm điệu hài hòa quyến luyến

Câu 4 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

Dòng nào dưới đây nêu đúng và đủ nhận xét về tiếng chim chiền chiện?

b- Là tiếng nói của thiên sứ gửi lời chào mặt đất

c- Là sợi dây gắn bó, giao hòa giữa trời và đất

Câu 12 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

A. Cậu con trai, người mẹ, người chị, người cha.

B. Cậu con trai, người chị, người mẹ, người cha

C. Cậu con trai, người mẹ, người cha, người chị.

Câu 13 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

A. Chị đang làm cỏ, chắc rất mệt.

B. Bố làm lụng vất vả, cần uống nước.

C. Mẹ đang cuốc đất, rất khát nước.

Câu 14 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

A. Vì cam chua, rất khó ăn.

B. Vì không thích ăn cam.

C. Vì họ rất yêu thương người thân, muốn dành những điều tốt đẹp nhất cho họ.

Câu 22 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

a- Những cành cây gạo cao chót vót giữa trời

b- Những bãi đất phù sa mịn hồng mơn mởn

c- Những vòm cây quanh năm luôn xanh um

Câu 24 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

a- Ngô, đỗ, lạc, vải, khoai

b- Ngô, đỗ, lạc, vải, nhãn

c- Ngô, đỗ, lạc, khoai, cà

Câu 25 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

a- Đỏ, đen, hồng, xanh

b- Đỏ, xanh, vàng

c- Đỏ, hồng, xanh, đen

Câu 26 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

a- Rực rỡ, muôn sắc, tràn trề sức sống

b- Ảm đạm, u ám.

c- Rực rỡ, nhiều màu sắc.

Câu 33 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

a) Bác bảo chú cần vụ đưa vào bếp làm củi

b) Bác bảo chú cần vụ cho nó vào góc vườn

c) Các bảo chú cần vụ cuốn chiếc rễ lại rồi trồng cho nó mọc tiếp

Câu 34 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

a) Cây đa có hình thẳng đứng

b) Cây đa có hình vòng lá tròn

c) Cây đa rất cao lớn, xum xuê

Câu 35 : KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT Đọc thầm bài sau Chiếc rễ đa tròn

a) Thích chơi trò chui qua chui lại dưới vòm lá

b) Thích chơi trốn tìm bên cây đa

c) Thích ngồi dưới gốc đa hóng mát

Câu 36 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

a) ngoằn ngoèo – thẳng tắp

b) tròn - méo

c) buồn bã – chán nản

Câu 38 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

a) Bác Hồ

b) tập thể dục

c) để rèn luyện và nâng cao sức khỏe

Câu 44 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

A. Để mượn sách về nhà xem.

B. Để trao đổi về các cuốn sách.

C. Để mua nhiều sách hay.

Câu 45 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

A. Đến cửa hàng sách khác để mượn.

A. Đến cửa hàng sách khác để mượn.

C. Đứng tại quầy hàng để đọc.

Câu 46 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

A. Tiếng ồn ào của những người xung quanh

B. Người trong sách đi lại nói chuyện với nhau.

C. Kẻ ra người vào nói chuyện với nhau.

Câu 47 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

A. Là một người biết đọc sách

B. Là một người say mê đọc sách

C. Là một người đứng đọc sách

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247