Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 3 Tiếng việt Top 10 Đề thi Cuối học kì 2 Tiếng Việt lớp 3 có đáp án !!

Top 10 Đề thi Cuối học kì 2 Tiếng Việt lớp 3 có đáp án !!

Câu 1 : Hành trình của hạt mầm

A. Hạt mầm

B. Hạt mưa

C. Mảnh đất

D. Bầu trời

Câu 2 : Hành trình của hạt mầm

A. Bàn tay chăm sóc của con người.

B. Mặt đất ẩm ướt.

C. Bầu trời rộng lớn.

D. Những giọt mưa mát lạnh.

Câu 3 : Hành trình của hạt mầm

A. Từ hạt mầm, được ngâm ủ trong nước nảy lên những lá vàng.

B. Từ hạt mầm nhú thành mầm cây với những chiếc lá xanh.

C. Từ hạt mầm được rang chín nhú thành mầm cây xanh tốt.

D. Từ hạt mầm bị úng nước mưa đến thối đen.

Câu 4 : Hành trình của hạt mầm

A. Tình yêu thương của con người.

B. Những cơn mưa mát lạnh.

C. Những tia nắng ấm áp.

D. Những chất dinh dưỡng quý báu.

Câu 7 : Hành trình của hạt mầm

A. Mảnh đất ẩm ướt giúp hạt giống nảy mầm.

B. Bầu trời bao la rộng lớn có màu xanh biếc.

C. Cô bé hạt đậu đang ngủ say trong lòng đất.

D. Trời càng ngày càng đổ mưa nhiều hơn.

Câu 11 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. Vì cậu suốt ngày đi chơi, không chịu học hành.

B. Vì cậu suốt ngày ngồi một mình trong lớp, không nói chuyện với ai.

C. Vì cậu không thích tham gia trò chơi kéo co cùng cả lớp.

D. Vì cậu suốt ngày đọc sách, không chơi với các bạn trong lớp.

Câu 12 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. Bình có nhớ hết mặt và tên các bạn trong lớp không.

B. Bình có chơi kéo co với các bạn trong lớp không.

C. Bình đọc được bao nhiêu quyển sách một ngày.

D. Bình có giải được các bài toán trong sách không.

Câu 13 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. Vì cậu cho rằng việc đó rất nguy hiểm.

B. Vì cậu cho rằng việc đó rất tốn sức lực.

C. Vì cậu cho rằng việc đó rất vô ích

D. Vì cậu sợ bị cô giáo mắng vì nghịch ngợm.

Câu 14 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. Cậu bị đau bụng và được mọi người giúp đỡ kịp thời.

B. Cậu bị đau bụng và được các bạn đưa đi bệnh viện.

C. Cậu bị đau bụng và được các bạn đến nhà thăm hỏi.

D. Cậu bị đau bụng và các bạn nói với cô giáo đưa cậu đi khám.

Câu 18 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. bằng lụa tơ tằm

B. bằng những đường may khéo léo

C. bằng những chiếc cúc xinh xắn

D. bằng những nét vẽ tinh tế

Câu 21 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. Vì Nhím xấu xí nên không ai chơi cùng.

B. Vì Nhím chỉ ở trong nhà, không ra ngoài bao giờ.

C. Vì Nhím sống một mình, không có ai thân thiết.

D. Vì Nhím nhút nhát, luôn rụt rè, sợ sệt.

Câu 22 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. Khi được Sóc chào, Nhím chạy trốn vào bụi cây, cuộn tròn người lo sợ.

B. Mùa đông đến, Nhím mau chóng tìm một nơi an toàn và ấm áp để trú rét.

C. Thấy trời bỗng đổ mưa, Nhím sợ hãi cắm đầu chạy. 

D. Nhím con đồng ý ở lại trú đông cùng với Nhím Nhí.

Câu 23 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. Vì Nhím Nhí ở một mình rất buồn.

B. Vì Nhím Nhí biết Nhím con chưa có nhà trú đông.

C. Vì Nhím Nhí và Nhím con là bạn thân.

D. Vì Nhím Nhí biết Nhím con ở một mình rất buồn.

Câu 24 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. Nhím con cảm thấy rất vui khi có bạn.

B. Nhím con cảm thấy yên tâm khi được bảo vệ.

C. Nhím con vẫn cảm thấy lo sợ.

D. Nhím con vẫn cảm thấy buồn lắm.

Câu 27 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. Báo hiệu lời giải thích cho một sự việc.

B. Báo hiệu lời nói của nhân vật.

C. Báo hiệu phần chú thích.

D. Báo hiệu từ ngữ được dùng với nghĩa đặc biệt.

Câu 31 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. Trên ngọn cây.

B. Trên vòm lá.

C. Trong gốc cây.

D. Trên cành cây.

Câu 32 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. Vì ở các vườn chung quanh hoa đã biến thành quả.

B. Vì ở các vườn chung quanh có Quạ Đen.

C. Vì ở các vườn chung quanh hoa không có mật.

D. Vì Ong Thợ không thích kiếm mật ở vườn xung quanh.

Câu 33 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. Để đi chơi cùng Ong Thợ.

B. Để đi lấy mật cùng Ong Thợ.

C. Để toan đớp nuốt Ong Thợ.

D. Để kết bạn với Ong Thợ.

Câu 34 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. Ong Thợ.

B. Quạ Đen, Ông mặt trời

C. Ong Thợ, Quạ Đen

D. Ong Thợ, Quạ Đen, Ông mặt trời

Câu 35 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. Ong Thợ quay lại định đớp nuốt Quạ Đen.

B. Ong Thợ nhanh nhẹn lách mình tránh Quạ Đen.

C. Ong Thợ bay trên đường bay rộng thênh thang.

D. Ong Thợ bay về tổ.

Câu 37 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. Ông mặt trời nhô lên cười.

B. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang. 

C. Chợt từ xa, một bóng đen xuất hiện.

D. Nó lướt về phía Ong Thợ, xoẹt sát bên Ong Thợ toan đớp nuốt.

Câu 42 : Cây gạo

A. Tả cây gạo.

B. Tả chim.

C. Tả cây gạo và chim.

Câu 43 : Cây gạo

A. Mùa hè.

B. Mùa xuân.

C. Vào hai mùa kế tiếp nhau.

Câu 44 : Cây gạo

A. Ai làm gì?

B. Ai thế nào?

C. Ai là gì?

Câu 45 : Cây gạo

A. 1 hình ảnh.

B. 2 hình ảnh.

C. 3 hình ảnh.

Câu 46 : Cây gạo

A. Dùng một từ chỉ hoạt động của người để nói về cây gạo.

B. Gọi cây gạo bằng một từ vốn dùng để gọi người.

C. Nói với cây gạo như nói với con người.

Câu 47 : Cây gạo

Câu 50 : Tình bạn

A. Cún con đứng nép vào cánh cửa quan sát.

B. Cún con không biết làm cách nào vì Cún rất sợ Cáo.

C. Cún nảy ra một kế là đội mũ sư tử lên đầu rồi hùng dũng tiến ra sân.

Câu 51 : Tình bạn

A. Vì Cáo nhìn thấy Cún con.

B. Vì Cáo già rất sợ sư tử.

C. Vì Cáo già rất sợ Cún con.

Câu 52 : Tình bạn

A. Cún ôm gà con, vượt đường xa, đêm tối để tìm bác sĩ Dê núi.

B. Cún cởi áo của mình ra đắp cho bạn.

C. Cún con sợ Cáo và không làm gì để cứu bạn.

Câu 53 : Tình bạn

A. Ai - làm gì?

B. Ai - thế nào?

C. Ai - là gì?

Câu 54 : Tình bạn

A. Dùng từ chỉ người cho vật.

B. Dùng từ hành động của người cho vật.

C. Dùng từ chỉ người và hành động cho vật.

Câu 55 : Tình bạn

A. Cún ghét Cáo

B. Cún thương Gà con

C . Cún thích đội mũ sư tử

Câu 56 : Tình bạn

Câu 57 : Tình bạn

Câu 58 : Tình bạn

Câu 60 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. Hội thi sắc đẹp.

B. Hội thi hót hay.

C. Hội thi chạy.

D. Hội thi săn mồi.

Câu 62 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. Chọn một huấn luyện viên thật giỏi.

B. Đến bác thợ rèn kiểm tra lại móng.

C. Nhờ Ngựa Cha chỉ bí quyết thi đấu.

D. Sửa soạn không biết chán, mải mê soi bóng mình dưới suối.

Câu 63 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. Một cái móng lung lay rồi rời hẳn ra.

B. Ngựa Con bị vấp té.

C. Ngựa Con bị gãy chân.

D. Ngựa Con không được thi.

Câu 66 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. Ngựa Con tham gia hội thi chạy.

B. Ngựa Con là con vật chạy nhanh nhất

C. Chị em nhà Hươu sốt ruột gặm lá.

D. Ngựa Con không nghe lời cha.

Câu 67 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. Ngựa Con mải mê soi bóng mình dưới suối

B. Ngựa Cha khuyên con.

C. Các vận động viên rần rần chuyển động.

D. Bác Quạ bay đi bay lại giữ trật tự.

Câu 71 : Đọc thầm bài văn sau:

A. Tiếng đàn dương cầm vọng ra từ căn nhà cuối phố.

B. Tiếng hát vang lên từ căn nhà cuối phố.

C. Tiếng ai chơi đàn dương cầm bản xô-nát Ánh trăng từ căn nhà cuối phố.

Câu 72 : Đọc thầm bài văn sau:

A. Cô gái đánh đàn ước được đi du lịch nhưng không có tiền.

B. Cô gái đánh đàn ước được một lần nghe Bét-tô-ven chơi đàn nhưng không đủ tiền mua vé.

C. Cô gái đánh đàn ước sẽ chơi đàn giỏi như Bét-tô-ven.

Câu 74 : Đọc thầm bài văn sau:

A. Sự yêu thích của ông trước cảnh đẹp đêm trăng.

B. Sự mong muốn được nổi tiếng hơn nữa của ông.

C. Sự xúc động và niềm thông cảm sâu sắc của ông trước tình yêu âm nhạc của cô gái mù nghèo khổ mà ông đã bất ngờ gặp trong một đêm trăng huyền ảo.

Câu 82 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. trong ao

B. cái hồ lớn

C. ngoài biển

Câu 83 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. bất lực

B. quá đông

C. đi quanh hồ

Câu 84 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. diệt được đàn kiến

B. được ăn no

C. đàn con được ăn no

Câu 85 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. dũng cảm

B. hi sinh

C. siêng năng

Câu 86 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. Gọi Cá Quả mẹ bằng một từ vốn dùng để gọi người.

B. Dùng một từ vốn chỉ hoạt động của người để nói về Cá Quả mẹ.

C. Nói với Cá Quả mẹ như nói với người.

Câu 87 : II. Đọc hiểu và kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

A. dại dột

B. thông minh

C. đau đớn

Câu 92 : Đọc thầm bài thơ sau:

A. Tiếng gà nhảy ổ kêu cục tác, cục ta.

B. Tiếng người gọi.

C. Tiếng bước chân hành quân rầm rập.

Câu 93 : Đọc thầm bài thơ sau:

A. Tả tiếng gà lan toả rất xa. 

B. Nhấn mạnh sự tác động của tiếng gà đến tâm hồn anh bộ đội.

C. Tả tiếng gà ngân dài.

Câu 98 : II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU

A. Khi nào?

B. Ở đâu?

C. Làm gì?

Câu 99 : II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU

A. Khi nào?

B. Ở đâu?

C. Làm gì?

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247