Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Công nghệ Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7 có đáp án !!

Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7 có đáp án !!

Câu 1 : I. Phần trắc nghiệm

A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng

B. Tăng năng suất cây trồng

C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng

D. Tăng vụ gieo trồng

Câu 2 : Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:

A. Cành bị gãy.

B. Cây, củ bị thối.

C. Quả bị chảy nhựa.

D. Quả to hơn.

Câu 4 : Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại?

A. Biện pháp canh tác

B. Biện pháp thủ công

C. Biện pháp hóa học

D. Biện pháp sinh học

Câu 5 : Nhược điểm của biện pháp hóa học là:

A. Khó thực hiện, tốn tiền...

B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái

C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của

D. Ít tác dụng khi sâu,bệnh đã phát triển thành dịch

Câu 6 : Cầy, bừa đất bằng máy thay vì trâu, bò có ưu điểm:

A. Cần có dụng cụ máy móc phức tạp.

B. Làm nhanh, ít tốn công.

C. Giá thành cao.

D. Dụng cụ đơn giản.

Câu 7 : Thời vụ là:

A. Khoảng thời gian nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.

B. Khoảng thời gian nhất định mà nhiều loại cây được gieo trồng.

C. Khoảng thời gian không nhất định mà mỗi loại cây được gieo trồng.

D. Tất cả đều sai.

Câu 8 : Tỉa và dặm cây có tác dụng:

A. Bỏ cây yếu, cây bị sâu.

B. Dặm cây khỏe vào chỗ trống.

C. Đảm bảo khoảng cách, mật độ cây.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 9 : Có mấy phương pháp gieo giống?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10 : Các loại nông sản như sắn, khoai hay hạt ngô, đỗ hay được chế biến bằng phương pháp nào dưới đây?

A. Sấy khô

B. Chế biến thành tinh bột hay bột mịn

C. Muối chua

D. Đóng hộp

Câu 11 : Để đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản, cần phải tiến hành thu hoạch như thế nào?

A. Thu hoạch lúc đúng độ chín.

B. Nhanh gọn.

C. Cẩn thận.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 12 : Luân canh là:

A. cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích

B. tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất

C. trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích

D. tăng từ một vụ lên hai, ba vụ

Câu 13 : Các yếu tố ảnh hưởng đến biện pháp luân canh như thế nào?

A. Mức độ tiêu thụ chất dinh dưỡng

B. Khả năng chống sâu bệnh của cây trồng

C. Cả A và B

D. A hoặc B

Câu 14 : Lên luống cây trồng có tác dụng:

A. Dễ chăm sóc, chống ngập úng.

B. Nhìn cho đẹp, dễ chăm sóc.

C. Tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng và phát triển, dễ chăm sóc.

D. Dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tầng đất dày.

Câu 15 : Nhóm phân nào sau đây là phân hóa học:

A. Supe lân, phân heo, ure

B. Ure, NPK, Supe lân

C. Phân trâu, bèo dâu, DAP

D. Muồng muồng, NPK, Ure

Câu 19 : I. Phần trắc nghiệm

A. Lai tạo giống

B. Giâm cành

C. Ghép mắt

D. Chiết cành

Câu 20 : Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào?

A. Sinh trưởng và phát triển giảm

B. Tốc độ sinh trưởng tăng

C. Chất lượng nông sản không thay đổi

D. Tăng năng suất cây trồng

Câu 21 : Bệnh cây là trạng thái không bình thường của cây do?

A. Vi sinh vật gây hại.

B. Điều kiện sống bất lợi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 22 : Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường?

A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh

B. Biện pháp thủ công

C. Biện pháp hóa học

D. Biện pháp sinh học

Câu 23 : Nội dung của biện pháp canh tác là?

A. Sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh

B. Dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại

C. Làm đất, vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng

D. Dùng sinh vật để diệt sâu hại

Câu 24 : Cày ải được áp dụng khi:

A. Đất trũng, nước không tháo được cạn.

B. Đất cao, ít được cấp nước.

C. Đất còn ẩm, sau đó đất được phơi khô.

D. Tất cả đều sai.

Câu 25 : Phát biểu nào sau đây là đúng về phương pháp trồng cây thủy canh, trừ:

A. Cây được trồng trong dung dịch chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây.

B. Phần lớn rễ cây nằm trên giá đỡ nằm ngoài dung dịch.

C. Phần lớn rễ cây nằm trong dung dịch để hút nước, chất dinh dưỡng.

D. Thường được áp dụng ở những nơi đất trồng hiếm.

Câu 27 : Quy trình bón phân thúc bao gồm:

A. Bón phân.

B. Làm cỏ, vun xới.

C. Vùi phân vào đất.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 30 : Tăng vụ là như thế nào?

A. Tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất

B. Tăng sản phẩm thu hoạch

C. Tăng từ một vụ lên hai, ba vụ trong năm

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 31 : Ý nghĩa của biện pháp tăng vụ?

A. Tăng độ phì nhiêu

B. Điều hòa dinh dưỡng đất

C. Giảm sâu bệnh

D. Tăng sản phẩm thu hoạch

Câu 32 : Đâu là các khâu làm đất trồng rau:

A. Bừa và đạp đất - Cày đất - Lên luống

B. Cày đất - Bừa và đạp đất - Lên luống

C. Lên luống - Bừa và đạp đất - Cày đất

D. Cày đất - Lên luống - Bừa và đạp đất

Câu 34 : Đâu là đất chua?

A. pH < 6,5

B. pH = 7

C. pH > 7,5

D. pH = 6,6 – 7,5

Câu 38 : I. Phần trắc nghiệm

A. Cây ăn quả.

B. Cây ngũ cốc.

C. Cây họ đậu.

D. Tất cả đều sai.

Câu 39 : Bộ phận cây trồng bị thối không do nguyên nhân nào?

A. Nhiệt độ cao

B. Vi rút

C. Nấm

D. Vi khuẩn

Câu 41 : Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là:

A. Biện pháp canh tác

B. Biện pháp thủ công

C. Biện pháp hóa học

D. Biện pháp sinh học

Câu 42 : Ưu điểm của biện pháp sinh học là:

A. Rẻ tiền, chi phí đầu tư ít

B. Hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường

C. Hiệu quả cao, gây ô nhiễm môi trường

D. Tất cả ý trên đều đúng

Câu 43 : Mục đích của làm đất là gì?

A. Làm cho đất tơi xốp

B. Diệt cỏ dại và mầm mống sâu, bệnh.

C. Tăng chất dinh dưỡng của đất.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 44 : Cày đất là xáo trộn lớp đất mặt ở độ sâu từ:

A. 20 – 30 cm.

B. 30 – 40 cm.

C. 10 – 20 cm.

D. 40 – 50 cm.

Câu 45 : Hạt giống đem gieo trồng phải đạt các tiêu chí:

A. Tỷ lệ hạt nãy mầm cao.

B. Không có sâu, bệnh.

C. Kích thước hạt to.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 46 : Phương pháp tưới ngập thường được áp dụng cho loại cây trồng nào?

A. Cây lúa.

B. Cây rau màu.

C. Cây có thân, rễ to, khỏe.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 47 : Các loại nông sản như hoa, rau, quả.. nên được dùng phương pháp bảo quản gì là tốt nhất?

A. Bảo quản thông thoáng

B. Bảo quản kín

C. Bảo quản lạnh

D. Tất cả đều sai

Câu 49 : Ở năm thứ 2, thời gian trồng khoai lang là như thế nào?

A. từ tháng 12 đến 5

B. từ tháng 1 đến 5

C. từ tháng 5 đến 8

D. từ tháng 8 đến 12

Câu 50 : Cây ngô thường được trồng xen canh với loại cây nào?

A. Cây hoa hồng

B. Cây đậu tương

C. Cây bàng

D. Cây hoa đồng tiền

Câu 51 : Phân vi sinh là:

A. NPK

B. Nitragin

C. Bèo dâu

D. Ure

Câu 52 : Dùng tay bắt sâu là phương pháp phòng trừ sâu, bệnh bằng biện pháp:

A. Canh tác

B. Thủ công

C. Hóa học

D. Sinh học

Câu 56 : I. Phần trắc nghiệm

A. Khô, mẩy.

B. Tỉ lệ hạt lép thấp.

C. Không sâu bệnh.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 58 : Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ cành, lá bị bệnh thuộc loại biên pháp gì?

A. Biện pháp hóa học

B. Biện pháp sinh học

C. Biện pháp canh tác

D. Biện pháp thủ công

Câu 60 : Chọn câu sai khi nói về biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại:

A. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu bệnh

B. Tháo nước cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh

C. Dùng thuốc hóa học phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu bệnh có hại cây trồng

D. Phát triển những động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu non của sâu hại là biện pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu quả.

Câu 61 : Tỉ lệ trộn hạt cải bắp với chất TMTD để xử lý hạt cải bắp là:

A. 1 kg hạt : 1g TMTD

B. 1 kg hạt : 2g TMTD

C. 2 kg hạt : 1g TMTD

D. 1 kg hạt : 3g TMTD

Câu 63 : Vụ đông xuân kéo dài trong khoảng thời gian nào?

A. Tháng 4 đến tháng 7.

B. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau.

C. Tháng 9 đến tháng 12.

D. Tháng 6 đến tháng 11.

Câu 64 : Phương pháp tưới thấm thường được áp dụng cho loại cây trồng nào?

A. Cây có thân, rễ to, khỏe.

B. Cây rau màu.

C. Cây lúa.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 67 : Biện pháp xen canh được sử dụng để tận dụng các yếu tố nào?

A. Diện tích

B. Chất dinh dưỡng

C. Ánh sáng

D. Cả A, B, C.

Câu 68 : Cây đỗ có thể luân canh với cây trồng nước nào?

A. Cây sen

B. Cây bèo tây

C. Cây lúa

D. Cây khoai lang

Câu 69 : Dấu hiệu nào sau đây là sai khi nói về cây trồng bị sâu, bệnh phá hại:

A. Lá, quả bị đốm đen, nâu.

B. Thân, cành xanh tốt.

C. Cây, củ bị thối.

D. Cành bị gãy, lá bị thủng.

Câu 70 : Yếu tố nào không gây bệnh ở cây:

A. Nấm

B. Sâu

C. Vi khuẩn

D. Virút

Câu 71 : Đâu là đất kiềm?

A. pH < 6,5

B. pH = 7

C. pH > 7,5

D. pH = 6,6 – 7,5

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247