Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Sinh học Đề ôn tập hè môn Sinh học 7 năm 2021 Trường THCS Lê Văn Việt

Đề ôn tập hè môn Sinh học 7 năm 2021 Trường THCS Lê Văn Việt

Câu 2 : Tôm đực có kích thước như thế nào so với tôm cái

A. Nhỏ hơn

B. Lớn hơn

C. Bằng

D. Lớn gấp đôi

Câu 3 : Vỏ tôm được cấu tạo bằng

A. kitin.

B. xenlulôzơ.

C. keratin.

D. collagen.

Câu 5 : Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở đâu?

A. Gốc đôi râu thứ 1 

B. Gốc đôi râu thứ 2

C. Dạ dày

D. Lá mang

Câu 6 : Bộ phận nào của tôm sông có tác dụng bắt mồi và bò?

A. Chân hàm

B. Chân ngực

C. Chân bơi

D. Tấm lái

Câu 7 : Tôm kiếm ăn vào lúc nào?

A. Chập tối

B. Ban đêm 

C. Sáng sớm

D. Ban ngày

Câu 8 : Số đôi càng (kìm) bắt mồi ở cơ thể tôm sông là:

A. 1 đôi 

B. 3 đôi 

C. 2 đôi 

D. 4 đôi 

Câu 9 : Tôm sông có những tập tính nào dưới đây?

A. Dự trữ thức ăn.

B. Tự vệ và tấn công.

C. Cộng sinh để tồn tại.

D. Sống thành xã hội.

Câu 10 : Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm

A. Bơi lùi, bơi tiến.

B. Bơi lùi, bò

C. Bơi, bò, nhảy.

D. Bơi lùi, nhảy

Câu 12 : Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?

A. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ.

B. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục.

C. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm.

D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng nguỵ trang.

Câu 13 : Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào?

A. Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ

B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù.

C. Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi.

D. Giúp trứng nhanh nở.

Câu 14 : Đặc điểm thích nghi với đời sống dưới nước của tôm là

A. Thở bằng mang.

B. Có tấm lái.

C. Có những đôi chân bơi.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 15 : Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở

A. đỉnh của đôi râu thứ nhất.

B. đỉnh của tấm lái.

C. gốc của đôi râu thứ hai.

D. gốc của đôi càng.

Câu 16 : Cho các diễn biến sau1. Gan tiết enzyme tiêu hoá

A. 4→1→3→2

B. 3→4→1→2

C. 3→1→4→2

D. 1→2→3→4

Câu 17 : Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:Tôm dùng đôi càng để bắt mồi, các …(1)… nghiền nát thức ăn, thức ăn qua miệng và hầu, sau đó được tiêu hóa ở …(2)… nhờ enzim từ …(3)… tiết vào và được hấp thụ ở …(4)….

A. (1): chân hàm; (2): ruột; (3): tụy; (4): ruột tịt

B. (1): chân hàm; (2): dạ dày; (3): gan; (4): ruột

C. (1): chân ngực; (2): dạ dày; (3): tụy; (4): ruột

D. (1): chân ngực; (2): ruột; (3): gan; (4): ruột tịt

Câu 18 : Khi di chuyển, tôm có thể bơi giật lùi bằng cách nào?

A. Xoè tấm lái, gập mạnh về phía bụng.

B. Dùng các đôi chân bụng để đẩy nước

C. Dùng các đôi chân ngực để đẩy nước

D. Cả B và C đều đúng

Câu 19 : Tấm lái ở tôm sông có chức năng gì?

A. Bắt mồi và bò.

B. Lái và giúp tôm bơi giật lùi.

C. Giữ và xử lí mồi.

D. Định hướng và phát hiện mồi.

Câu 20 : Con tôm sông di chuyển bằng gì?

A. Chân bò

B. Chân bơi

C. Chân bò và chân bơi

D. Vây

Câu 21 : Chân bụng ở tôm sông có chức năng gì?

A. Bơi.

B. Giữ thăng bằng.

C. Ôm trứng.

D. Cả A, B, C.

Câu 22 : Ở tôm sông, bộ phận nào có chức năng bắt mồi và bò?

A. Chân bụng.

B. Chân hàm.

C. Chân ngực.

D. Râu.

Câu 23 : Giữ và xử lí mồi là chức năng của phần phụ nào của tôm?

A. Đôi râu

B. Các đôi chân hàm

C. Các đôi chân ngực

D. Các đôi chân bụng

Câu 24 : Chân hàm ở tôm sông có chức năng gì?

A. Bắt mồi và bò.

B. Giữ và xử lý mồi.

C. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng.

D. Lái và giúp tôm giữ thăng bằng.

Câu 25 : Hô hấp ở châu chấu khác tôm như thế nào?

A. Tôm hô hấp bằng mang

B. Châu chấu hô hấp trên cạn

C. Châu chấu hấp bằng ống khí

D. Tôm hô hấp dưới nước

Câu 26 : Hệ tuần hoàn của chấu chấu không có chức năng nào sau đây:

A. Vận chuyển sản phẩm bài tiết.

B. Điều hòa nhiệt độ 

C. Vận chuyển khí trong hô hấp.

D. Vận chuyển các chất dinh dưỡng tới các tế bào.

Câu 27 : Động vật nào sau đây không có hệ thần kinh dạng ống?

A. Cá cóc

B.

C. Ếch

D. Châu Chấu

Câu 30 : Động vật nào dưới đây là đại diện của lớp Hình nhện?

A. Cua nhện.

B. Ve bò

C. Bọ ngựa

D. Ve sầu

Câu 31 : Nhện bắt mồi và tự vệ được là nhờ có

A. Đôi chân xúc giác

B. Đôi kìm

C. 4 đôi chân bò

D. Núm tuyến tơ

Câu 32 : Ở sâu bọ, hoạt động trao đổi khí được thực hiện qua:

A. Bề mặt cơ thể

B. Hệ thống ống khí

C. Màng tế bào

D. Phổi

Câu 34 : Đặc điểm chung của ngành chân khớp?

A. Phần phụ chân khớp phân đốt, các khớp động lại với nhau làm phần phụ rất linh hoạt. 

B. Phát triển cơ thể không qua lột xác

C. Cơ thể không có vỏ kitin bao bọc.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 35 : Ong mật có vai trò thực tiễn nào dưới đây?

A. Ong mật cho ra các sản phẩm như mật ong, sữa ong chúa…làm thuốc chữa bệnh.

B. Truyền bệnh.

C. Diệt các loài sâu hại.

D. Hại hạt ngũ cốc.

Câu 36 : Loài nào có tập tính dự trữ thức ăn?

A. Kiến

B. Bướm

C. Ruồi

D. Châu chấu

Câu 38 : Các loại côn trùng thực hiện trao đổi khí với môi trường bằng hình thức nào sau đây?

A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.

B. Hô hấp bằng mang

C. Hô hấp bằng phổi

D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.

Câu 39 : Chân khớp nào có hại với con người

A. Tôm

B. Tép

C. Mọt hại gỗ

D. Ong mật

Câu 40 : Chân khớp nào có đời sống xã hội

A. Kiến

B. Ong mật

C. Mọt ẩm

D. Cả A và B đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247