Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Đại Số 7 có đáp án !!

Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Đại Số 7 có đáp án !!

Câu 2 : Cho các câu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3 : Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần -1217; -317; -1617; -117 -1117; -1417; -917

A. -1217; -317; -1617; -117; -1117; -1417; -917

B. -117; -317; -917; -1217; -1117; -1417; -1617

C. -117; -317; -917; -1117; -1217; -1417; -1617

D. -1617; -1417; -1217; -1117; -917; -317; -117

Câu 5 : So sánh hai số x = 2/-5 và y = -3/13

A. x > y

B. x < y

C. x = y

D. x ≥ y

Câu 6 : 23/12 là kết quả của phép tính

A. 23 + 54

B. 16 + 32

C. 53 + 32

D. 1312 + 1

Câu 7 : Tính 27 + -35 + 35, ta được kết quả:

A. 5235

B. 27

C. 1735

D. 1335

Câu 8 : Tính giá trị của phép tính 25 + -43 + -12

A. -33/30

B. -31/30

C. 43/30

D. -43/30

Câu 10 : Cho các số hữu tỉx = ab; y = cd a, b, c, d  Z, b0, d0. Tổng x + y bằng

A. ac - bdbd

B. ac + bdbd

C. ad + bcbd

D. ad - bcbd

Câu 11 : Kết quả của phép tính (3/2).(4/7) là:

A. Một số nguyên âm

B. Một số nguyên dương

C. Một phân số nhỏ hơn 0

D. Một phân số lớn hơn 0

Câu 12 : ChoA = -56.12-7.-2115 và B = 16.-98.-1211. So sánh A và B

A. A > B

B. A < B

C. A = B

D. A ≥ B

Câu 13 : Tìm x thỏa mãn x : 25 - 125 = 1

A. x = 1

B. x = -1

C. x = 5/2

D. x = -5/2

Câu 14 : Gọi x0 là giá trị thỏa mãn 57 : x - 25 = 13

A. x0 < 1

B. x0 = 1

C. x0 > 1

D. x0 = -1

Câu 16 : Tính M = |-2,8| : (-0,7)

A. M = 4

B. M = -4

C. M = 0,4

D. M = -0,4

Câu 19 : Tính nhanh 21,6 + 34,7 + 78,4 + 65,3 được:

 

B. 200

C. 300

D. 400

Câu 20 : Với mọi x ∈ Q. Khẳng định nào sau đây sai?

A. |-x| = |x|

B. |x| < -x

C. |x| ≥ 0

D. |x| ≥ x

Câu 21 : Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a, b và hai số tự nhiên m, n ta có:

A. am.an = am+n

B. abm = am.bm

C. amn = am+n

D. amn = am.n

Câu 22 : Chọn khẳng định đúng. Với số hữu tỉ x ta có

A. x0 = x

B. x1 = 1

C. x0 = 0

D. xyn = xnyn y0; xN

Câu 23 : Số x sao cho thỏa mãn 2x = 225 là:

 

B. 7

C. 210

D. 10

Câu 24 : Số a thỏa mãn a: 134 = 133

A. 13

B. 137

C. 136

D. 118

Câu 26 : Tìm x biết -12 :2x - 1 = 0,2 :-35

A. x  = 1/5

B. x = -5/4

C. x = 5/4

D. x = 4/5

Câu 27 : Giá trị nào của x thỏa mãn 2,5 : 7,5 = x : 3/5

A. x = 1/5

B. x = 5

C. x = 1/3

D. x = 3

Câu 28 : Cho tỉ lệ thức x/15 = -4/5 thì

A. x = -12

B. x = -4/3

C. x = 4

D. x = -10

Câu 29 : Biết rằngTrắc nghiệm Chương 1 Đại Số 7 (Phần 2) - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiếtthì x/y bằng?

A. xy = 32

B. xy = 23

C. xy = 45

D. xy = 54

Câu 33 : Tìm x, y biết x/y = 7/3 và 5x - 2y = 87

A. x = 9 ; y = 21

B. x = 21 ; y = 9

C. x = 21 ; y = -9

D. x = -21 ; y = -9

Câu 37 : So sánh hai số √(9.16) và √9 . √16

A. 9.16 = 9 .16

B. 9.16 < 9 .16

C. 9.16 > 9 .16

D. không thể so sánh

Câu 38 : Một bạn học sinh làm như sau:

A. Bạn đã làm đúng

B. Bạn đã làm sai từ bước (1)

C. Bạn đã làm sai từ bước (2)

D. Bạn đã làm sai từ bước (3)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247