Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Ôn tập Chương 3 Đại Số 7 có đáp án !!

Ôn tập Chương 3 Đại Số 7 có đáp án !!

Câu 3 : Điểm thi môn Toán của lớp 7A được ghi bởi bảng sau

A. Điểm thi mỗi Toán của mỗi học sinh lớp 7A.

B. Điểm thi của mỗi học sinh lớp 7A.

C. Điểm thi môn Văn của mỗi học sinh lớp 7A.

D. Điểm thi các môn của mỗi học sinh lớp 7A.

Câu 6 : Điều tra tình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy

A. Trình độ văn hóa của xí nghiệp.

B. Trình độ văn hóa của mỗi công nhân.

C. Trình độ văn hóa của công nhân nữ

D. Trình độ văn hóa của công nhân nam.

Câu 9 : Điều tra số con trong 30 gia đình của một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê như sau:

A. Số con trong mỗi gia đình của một khu dân cư.

B. Số con trai của mỗi gia đình.

C. Số con gái của mỗi gia đình.

D. Số con của một khu dân cư

Câu 12 : Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:

A. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 9, tần số là 2.

B. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 9, tần số là 3.

C. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 10, tần số là 3.

D. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 10, tần số là 2.

Câu 13 : Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:

A. Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 1, tần số là 4.

B. Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 3, tần số là 2.

C. Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 1, tần số là 3.

D. Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 3, tần số là 1.

Câu 16 : Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:

A. 90 cm, 100 cm

B. 120 cm, 90 cm

C. 90 cm, 120 cm

D. 90 cm, 110 cm

Câu 17 : Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:

A. Đa số học sinh nhảy trong khoảng 90cm – 95cm

B. Đa số học sinh nhảy trong khoảng 100cm – 105cm

C. Đa số học sinh nhảy trong khoảng 110cm – 120cm

D. Số ít học sinh nhảy trong khoảng 90cm – 95cm

Câu 19 : Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi nhận lại ở bảng sau:

A. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ

B. Số điểm đạt được của mỗi xạ thủ

C. Số điểm đạt được của một cuộc thi bắn cung.

D. Tổng số điểm đạt được sau khi bắn cung của xạ thủ.

Câu 20 : Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi nhận lại ở bảng sau:

A. Điểm thấp nhất là 3.

B. Có 7 lần bắn được điểm 6.

C. Có 9 lần bắn đạt điểm 10.

D. Số điểm 9 và điểm 10 chiếm tỉ lệ cao.

Câu 21 : Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:

A. Số điểm đạt được sau 30 lần bắn của một xạ thủ bắn súng.

B. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ.

C. Số điểm đạt được sau 5 lần bắn của một xạ thủ.

D. Tổng số điểm đạt được của một xạ thủ.

Câu 24 : Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):

A. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành 60 sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.

B. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 50 giá trị.

C. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của 60 công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.

D. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.

Câu 27 : Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:

A. Đối với xạ thủ A

B. Đối với xạ thủ B

C. Đáp án A và B đều đúng

D. Đáp án A và B đều sai.

Câu 29 : Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:

A. Điểm trung bình của hai xạ thủ bằng nhau

B. Điểm của xạ thủ A phân tán hơn điểm của xạ thủ B

C. Điểm của xạ thủ B đều hơn điểm của xạ thủ A.

D. Xạ thủ A bắn tốt hơn xạ thủ B.

Câu 34 : Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)

A. Từ tháng 10 đến tháng 12

B. Từ tháng 4 đến tháng 7

C. Từ tháng 1 đến tháng 3

D. Từ tháng 7 đến tháng 10

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247