Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Sinh học Trắc nghiệm Sinh 7 bài 15: Giun đất

Trắc nghiệm Sinh 7 bài 15: Giun đất

Câu 1 : Giun đất sống

A. Tự do

B. Kí sinh

C. Có giai đoạn tự do, có giai đoạn kí sinh

D. Sống bám

Câu 3 : Hệ thần kinh của giun đất

A. Chưa có

B. Kiểu mạng lưới

C. Kiểu chuỗi hạch thần kinh

D. Đã có não và các hệ thống thần kinh

Câu 4 : Giun đất

A. Phân tính

B. Lưỡng tính

C. Vô tính

Câu 5 : Cơ quan hô hấp của giun đất

A. Mang

B. Da

C. Phổi

D. Da và phổi

Câu 6 : Đặc điểm của giun đất thích nghi với đời sống đời sống chui rúc trong đất ẩm

A. Hệ tuần hoàn kín

B. Cơ thể lưỡng tính

C. Cơ thể phân đốt, có vòng tơ ở mỗi đốt

D. Hô hấp qua da

Câu 7 : Vì sao mưa nhiều, giun đất lại chui lên mặt đất?

A. Hô hấp

B. Tiêu hóa

C. Lấy thức ăn

D. Tìm nhau giao phối

Câu 8 : Đặc điểm nào KHÔNG phải là tiến hóa của giun đất so với giun tròn

A. Hô hấp qua da

B. Xuất hiện hệ tuần hoàn

C. Hệ thần kinh tập trung thành chuỗi hạch

D. Hệ tiêu hóa phân hóa rõ

Câu 9 : Giun đất có vai trò

A. Làm đất mất dinh dưỡng

B. Làm chua đất

C. Làm đất tơi xốp, màu mỡ

D. Làm đất có nhiều hang hốc

Câu 10 : Cơ thể giun đất phân hóa, có các hệ cơ quan

A. Hệ tiêu hóa, hệ hô hấp

B. Hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, hệ thần kinh

C. Hệ hô hấp, hệ thần kinh

D. Hệ tuần hoàn, hệ tiêu hóa

Câu 13 : Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:Khi sinh sản, hai con giun đất chập ...(1)... vào nhau và trao đổi ...(2)....

A. (1): phần đầu; (2): tinh dịch

B. (1): phần đuôi; (2): trứng

C. (1): phần đuôi; (2): tinh dịch

D. (1): đai sinh dục; (2): trứng

Câu 14 : Giun đất chưa có tim chính thức, cơ quan nào đóng vai trò như tim ở giun đất?

A. Mạch vòng giữa thân.

B. Mạch vòng vùng hầu.

C. Mạch lưng.

D. Mạch bụng.

Câu 15 : Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun?

A. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.

B. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở.

C. Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.

D. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247