Trắc nghiệm bài Từ đồng nghĩa

Câu 1 : Từ đồng nghĩa là gì?

A. Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau

B. Là những từ có âm đọc giống nhau hoặc gần giống nhau

C. Là những từ có âm đọc giống hệt nhau

D. Là những từ có nghĩa giống hệt nhau

Câu 2 : Yếu tố "tiền" không cùng nghĩa với các yếu tố còn lại?

A. Tiền xuyên

B. Tiền bạc

C. Cửa tiền

D. Mặt tiền

Câu 3 : Từ nào đồng nghĩa với từ "thi nhân"?

A. Nhà văn

B. Nhà thơ

C. Nhà báo

D. Nghệ sĩ

Câu 5 : Từ đồng nghĩa được phân thành mấy loại

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 4 loại

D. Khó phân chia

Câu 8 : Dòng nào thể hiện đúng cách sử dụng từ đồng nghĩa?

A. Chỉ có thể thay từ Hán Việt đồng nghĩa cho từ thuần Việt.

B. Chỉ có thể thay từ thuần Việt đồng nghĩa cho từ Hán Việt.

C. Có thể thay bất cứ từ đồng nghĩa nào cho nhau.

D. Cân nhắc để chọn từ đồng nghĩa thể hiện đúng nghĩa và sắc thái biểu cảm.

Câu 10 : Trong các từ sau đây, từ nào đồng nghĩa với từ "thương mến"?

A. Gần gũi.

B. Kính trọng.

C. Yêu quý.

D. Nhớ nhung.

Câu 12 : Nhóm các từ nào là từ đồng nghĩa chỉ hoạt động nhận thức của trí tuệ ?

A. Xét đoán, xét nghiệm, phán xét

B. Đoán định, tiên đoán, độc đoán

C. Thông minh, lanh lợi, giỏi giang

D. Nghĩ ngợi, suy nghĩ, nghiền ngẫm

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247