Trắc nghiệm bài Từ trái nghĩa

Câu 1 : Thế nào là từ trái nghĩa?

A. Là những từ có nghĩa trái ngược nhau

B. Là những từ có nghĩa gần nhau

C. Là những từ có nghĩa giống nhau

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2 : Dòng nào dưới đây nêu đúng đặc điểm của từ trái nghĩa?

A. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa không giống nhau.

B. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa gần nhau.

C. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

D. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa rộng, hẹp khác nhau.

Câu 3 : Dòng nào dưới đây không đúng với từ trái nghĩa?

A. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.

B. Từ trái nghĩa có được sử dụng trong thể đối, tạo các hình tượng tương phản.

C. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

D. Từ trái nghĩa chỉ đóng vai trò chủ ngữ trong câu.

Câu 5 : Từ nào không đồng nghĩa với từ "nhi đồng"?

A. Trẻ em

B. Trẻ con

C. Trẻ tuổi

D. Con trẻ

Câu 6 : Cặp từ nào dưới đây không trái nghĩa với nhau?

A. Li- hồi

B. Vấn- lai

C. Thiếu- lão

D. Tiểu- đại

Câu 7 : Cặp từ nào dưới đây không phải cặp từ trái nghĩa?

A. Trẻ- già

B. Sáng- tối

C. Sang- hèn

D. Bay- nhảy

Câu 8 : Tìm cặp từ trái nghĩa thích hợp điền vào câu sau:

Non cao tuổi vẫn chưa già

Non sao... nước, nước mà... non.

A. Xa- gần

B. Đi- về

C. Nhớ- quên

D. Cao- thấp

Câu 10 : Cặp từ trái nghĩa nào sau đây không gần nghĩa với cặp từ "im lặng - ồn ào"?

A. tĩnh mịch - huyên náo.

B. đông đúc - thưa thớt.

C. vắng lặng - ồn ào.

D. lặng lẽ - ầm ĩ.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247