Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Ngữ văn Trắc nghiệm bài Ôn tập phần tiếng việt (tiếp theo)

Trắc nghiệm bài Ôn tập phần tiếng việt (tiếp theo)

Câu 1 : Chữ "cổ" nào không đồng nghĩa với chữ "cổ" trong những từ còn lại?

A. Cổ tích

B. Cổ tay

C. Cổ thụ

D. Cổ kính

Câu 4 : Trong những từ sau từ nào là từ láy?

A. Hoa hồng

B. Tươi tốt

C. Lung linh

D. Hoa huệ

Câu 6 : Trong các dòng dưới đây, dòng nào chỉ gồm từ láy?

A. Bát ngát, đòng đòng, non nước.

B. Mênh mông, bát ngát, phất phơ.

C. Phất phơ, xanh xanh, sâu sát.

D. Non nước, phất phơ, quanh quanh.

Câu 8 : Các từ: ấy, kia, đó, đấy, đây, này, bây, bấy,… là đại từ loại nào?

A. Đại từ để hỏi

B. Đại từ chỉ định

C. Đại từ chỉ thời gian

D. Đại từ chỉ số lượng

Câu 9 : Từ nào sau đây có yếu tố "hữu" cùng nghĩa với "hữu" trong "bằng hữu"?

A. hữu ngạn. (3)

B. hữu hạn. (2)

C. Cả (1), (2), (3) đều đúng.

D. hiền hữu. (1)

Câu 11 : Trong các dòng sau, dòng nào có sử dụng quan hệ từ?

A. vừa trắng lại vừa tròn.

B. tay kẻ nặn.

C. giữ tấm lòng son.

D. bảy nổi ba chìm.

Câu 12 : Nghĩa của từ ghép chính phụ so với nghĩa của từng thành tố tạo nên nó ?

A. Nghĩa của từ ghép chính phụ bằng tiếng chính

B. Nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp hơn tiếng chính

C. Nghĩa của từ ghép chính phụ rộng hơn tiếng chính

D. Không xác định được

Câu 13 : Câu ca dao nào dưới đây có chứa đại từ chỉ số lượng?

A. "Ai đi đâu đấy hỡi ai".

B. "Cô kia cắt cỏ bên sông"

C. "Ai làm cho bể kia đầy".

D. "Đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu".

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247