Trang chủ Đề thi & kiểm tra GDCD 19 đề trắc nghiệm thi thử môn GDCD tốt nghiệp THPT Quốc Gia (đề số 9)

19 đề trắc nghiệm thi thử môn GDCD tốt nghiệp THPT Quốc Gia (đề số 9)

Câu 2 : Pháp luật mang bản chất giai cấp, vì pháp luật do

A. nhân dân ban hành.

B. Nhà nước ban hành.

C. chính quyền các cấp ban hành.

D. các tổ chức xã hội ban hành

Câu 3 : Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất?

A. Đối tượng lao động.

B. Sức lao động

C. Tư liệu lao động.

D. Máy móc hiện đại.

Câu 4 : Hành vi trái pháp luật là hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho

A. các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.

B. các quan hệ chính trị của Nhà nước.

C. lợi ích của tổ chức, cá nhân.

D. các hoạt động của các tổ chức, cá nhân

Câu 5 : Năng lực pháp lí là khả năng của người đã đạt một độ tuổi nhất định theo quy định của pháp luật, có thể

A. nhận thức và điều khiển được hành vi của mình.

B. hiểu được hành vi của mình.

C. nhận thức và đồng ý với hành vi của mình

D. có kiến thức về lĩnh vực mình làm.

Câu 6 : Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và lưu thông hàng hoá là quy luật nào dưới đây?

A. Quy luật cung - cầu

B. Quy luật cạnh tranh.

C. Quy luật giá trị.

D. Quy luật kinh tế thị trường

Câu 7 : Nhà nước quan tâm hơn đến phát triển kinh tế ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số là biểu hiện

A. sự quan tâm giữa các vùng miền.

B. bình đẳng giữa các dân tộc về phát triển xã hội.

C. bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực kinh tế.

D. bình đẳng giữa các thành phần dân cư

Câu 8 : Không ai được tự ý bắt và giam, giữ người là nói đến quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Quyền được bảo đảm an toàn trong cuộc sống.

C. Quyền tự do cá nhân.

D. Quyền được đảm bảo tính mạng

Câu 9 : Pháp luật quy định quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân là nhằm mục đích nào dưới đây?

A. Bảo đảm an toàn về thân thể cho công dân.

B. Ngăn chặn mọi hành vi bắt giữ người tuỳ tiện.

C. Bảo đảm trật tự, an toàn xã hội.

D. Bảo đảm quyền tự do đi lại của công dân

Câu 10 : Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến sản xuất và lưu thông hàng hoá?

A. Quan hệ cung - cầu.

B. Giá trị của hàng hoá.

C. Giá trị sử dụng của hàng hoá.

D. Thị hiếu khách hàng

Câu 11 : Nội dung của tất cả các văn bản đều phải phù hợp, không được trái với Hiến pháp là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

B. Tính quy phạm phổ biến.

C. Tính phù hợp về mặt nội dung.

D. Tính bắt buộc chung

Câu 12 : Nhà nước quản lí xã hội bằng pháp luật có nghĩa là Nhà nước ban hành pháp luật và

A. tổ chức thực hiện pháp luật

B. xây dựng chủ trương, chính sách

C. xây dựng kế hoạch phát triển đất nước.

D. tổ chức thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân

Câu 13 : Thực hiện pháp luật là hành vi

A. thiện chí của cá nhân, tổ chức

B. hợp pháp của cá nhân, tổ chức.

C. tự nguyện của mọi người.

D. dân chủ trong xã hội

Câu 14 : Vi phạm pháp luật là hành vi

A. trái thuần phong mỹ tục.

B. trái pháp luật

C. trái đạo đức xã hội.

D. trái nội quy của tập thể.

Câu 15 : Thị trường gồm các nhân tố cơ bản nào dưới đây?

A. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả.

B. Hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán.

C. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hoá.

D. Giá cả, hàng hoá, người mua, người bán

Câu 17 : Nội dung nào dưới đây không phải là bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?

A. Bình đẳng giữa những người trong họ hàng.

B. Bình đẳng giữa vợ và chồng.

C. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.

D. Bình đẳng giữa anh, chị, em

Câu 18 : Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội được quy định trong văn bản nào dưới đây?

A. Luật Doanh nghiệp

B. Hiến pháp.

C. Luật Hôn nhân và gia đình.

D. Luật Bảo vệ môi trường

Câu 19 : Ngoài việc bình đẳng về hưởng quyền, công dân còn bình đẳng trong việc

A. thực hiện nghĩa vụ.

B. thực hiện trách nhiệm.

C. thực hiện công việc chung.

D. thực hiện nhu cầu riêng

Câu 20 : Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và kí kết hợp đồng là biểu hiện của bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Bình đẳng trong kinh doanh.

B. Bình đẳng trong quan hệ thị trường.

C. Bình đẳng trong tìm kiếm khách hàng.

D. Bình đẳng trong quản lý kinh doanh.

Câu 21 : Vợ chồng tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt là thể hiện sự bình đẳng trong

A. quan hệ tài sản.

B. quan hệ nhân thân.

C. quan hệ chính trị.

D. quan hệ xã hội.

Câu 22 : Để thực hiện xoá đói giảm nghèo, Nhà nước áp dụng một trong những biện pháp nào dưới đây?

A. Cho người nghèo vay vốn ưu đãi để sản xuất kinh doanh.

B. Cho người nghèo mua thực phẩm với giá ưu đãi.

C. Tặng quà cho đối tượng này trong dịp lễ tết.

D. Yêu cầu các gia đình giàu giúp đỡ các gia đình nghèo

Câu 23 : Những người học giỏi, có năng khiếu được ưu tiên tuyển chọn vào các trường đại học là thể hiện

A. quyền được phát triển của công dân.

B. quyền học tập của công dân.

C. quyền của học sinh giỏi.

D. quyền của học sinh phổ thông

Câu 24 : Công dân có quyền học ở các bậc học khác nhau từ thấp đến cao là biểu hiện của quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền học không hạn chế.

B. Quyền học suốt đời.

C. Quyền học ở mọi nơi.

D. Quyền học ở mọi lứa tuổi

Câu 25 : Nếu không có điều kiện theo học hệ chính quy, công dân có thể thực hiện quyền học tập thường xuyên, học suốt đời của mình bằng cách nào dưới đây?

A. Học ở bất cứ ngành nào.

B. Học ở nơi nào mình muốn.

C. Học ở các loại hình trường lớp khác nhau.

D. Học theo sở thích

Câu 26 : Pháp luật nước ta quy định "mọi người có quyền kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm", là nói đến quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tự chủ trong nền kinh tế thị trường.

B. Quyền tự do kinh doanh.

C. Quyền lao động.

D. Quyền tự do tìm kiếm việc làm

Câu 27 : Công dân có thể phát biểu ý kiến xây dựng cơ quan, trường học ở nơi nào dưới đây?

A. Ở bất cứ nơi nào.

B. Trong các cuộc họp của cơ quan, trường học

C. Ở nhà riêng của mình.

D. Ở nơi tụ tập đông người

Câu 29 : Công dân tham gia thảo luận và kiến nghị với cơ quan nhà nước về các vấn đề của cơ sở, địa phương và cả nước là thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tự do cá nhân.

B. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.

C. Quyền tham gia xây dựng nhà nước.

D. Quyền được phát biểu ý kiến

Câu 33 : Anh A và anh B giao kết hợp đồng lao động về việc trồng cây cần sa trong vườn nhà. Việc giao kết này đã vi phạm nguyên tắc nào dưới đây?

A. Tự do, tự nguyện.

B. Bình đẳng.

C. Không trái pháp luật và thoả ước lao động tập thể.

D. Giao kết trực tiếp

Câu 34 : Trong gia đình bác A, mọi người đều thực hiện nghĩa vụ cùng nhau chăm lo đời sống chung của gia đình. Điều này thể hiện

A. bình đẳng giữa các thế hệ trong gia đình.

B. nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình.

C. bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình.

D. trách nhiệm của cha mẹ và các con.

Câu 35 : Vì mâu thuẫn với nhau, N đã tung tin nói xấu về M lên Facebook. Hành vi này của N vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền bí mật đời tư.

B. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín.

C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.

D. Quyền được bảo đảm an toàn Facebook

Câu 36 : Nếu nhìn thấy một người trộm xe máy của người khác, em sẽ lựa chọn cách xử sự nào dưới đây cho đúng với quy định của pháp luật?

A. Lờ đi, coi như không biết.

B. Báo cho Uỷ ban nhân dân.

C. Báo cho cơ quan công an.

D. Hô to lên để người khác biệt và đến bắt

Câu 37 : Nghi ngờ con trai mình sang nhà ông B để đánh bạc, ông H đã tự ý xông vào nhà ông K để tìm con. Ông H đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.

B. Được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ.

C. Bất khả xâm phạm về thân thể.

D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247