Trang chủ Đề thi & kiểm tra Địa lý Đề luyện thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa hay số 8 (có đáp án)

Đề luyện thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa hay số 8 (có đáp án)

Câu 1 : Để sử dụng có hiệu quả quỹ thời gian lao động dư thừa ở nông thôn, biện pháp tốt nhất là

A. tiến hành thâm canh, tăng vụ.

B. đa dạng hóa các ngành nghề sản xuất, dịch vụ.

C. khôi phục các ngành nghề thủ công, truyền thống.

D. phát triển kinh tế hộ gia đình.

Câu 2 : Quá trình xâm thực mạnh ở miền núi nước ta dẫn đến hệ quả chủ yếu nào sau đây?

A. tạo thành nhiều phụ lưu và chi lưu

B. tổng lượng nước của sông ngòi lớn

C. hình thành đất feralit màu đỏ vàng

D. tổng lượng phù sa của sông ngòi lớn

Câu 3 : Tiềm năng thuỷ điện của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào?

A. Đông Nam Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 4 : Vấn đề việc làm ở vùng Đồng bằng sông Hồng trở thành một trong những vấn đề nan giải, nhất là khu vực thành thị vì

A. nguồn lao động dồi dào, tỉ lệ lao động chưa qua đào tạo lớn

B. nguồn lao động dồi dào, tập trung đông ở khu vực thành thị, nền kinh tế còn chậm phát triển

C. số dân đông, nguồn lao động dồi dào, trình độ của người lao động hạn chế

D. Số dân đông, kết cấu dân số trẻ nguồn lao dộng dồi dào, nền kinh tế còn chậm phát triển

Câu 5 : Nền nông nghiệp hàng hoá không có đặc điểm nào sau đây?

A. làm cho cơ cầu nông nghiệp đa dạng hơn

B. sử dụng hợp lí các nguồn lực

C. thích ứng tốt với các điêu kiện thị trường

D. tiêu thụ sản phẩm tại chỗ

Câu 6 : Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta?

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C

B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ

C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc

D. Có 2-3 tháng nhiệt độ dưới 18°C

Câu 7 : Nhật Bản có lượng mưa lớn là do

A. Tính chất quần đảo.

B. Nằm trong khu vực gió mùa.

C. Có dòng biển nóng và lạnh bao quanh.

D. Nằm trong khu vực có áp cao hoạt động thường xuyên.

Câu 9 : Ngành sản xuất được coi là ngành kinh tế mũi nhọn của Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. khai thác và chế biến gỗ lâm sản.

B. kinh tế biển.

C. chăn nuôi gia súc lớn và gia cầm.

D. cây công nghiệp hàng năm.

Câu 10 : Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ:SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN hình ảnh

SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010- 2015

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta giai đoạn 2010 - 2015?

A. Sản lượng than sạch giảm, sản lượng dầu thô khai thác tăng.

B. Sản lượng dầu thô khai thác và điện đều tăng.

C. Sản lượng điện tăng, sản lượng than sạch và dầu thô khai thác giảm.

D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô khai thác.

Câu 11 : Biển Đông trước hết ảnh hưởng trực tiếp nhất đến thành phần tự nhiên nào?

A. Đất đai.

B. Khí hậu.

C. Sông ngòi.

D. Địa hình.

Câu 12 : Một trong những biện pháp bảo vệ đối với rừng phòng hộ của nước ta là

A. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

B. nuôi dưỡng rừng, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.

C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của vườn quốc gia.

D. bảo vệ rừng, độ phì và nâng cao chất lượng đất rừng.

Câu 13 : Bảo vệ rừng trên thượng lưu các con sông ở Đông Nam Bộ nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Bảo vệ các hồ thủy điện trước sự bồi lắng phù sa

B. Hạn chế lũ lớn và xói mòn đất ở các vùng hạ lưu.

C. Bảo tồn tính đa dạng sinh học, bảo vệ môi trường.

D. Tránh mất nước ở các hồ chứa, giữ mực nước ngầm.

Câu 14 : Nhận định nào dưới đây chưa chính xác trong khai thác thế mạnh vùng Tây Nguyên?

A. Mùa khô sâu sắc hoàn toàn mang đến những trở ngại to lớn đối với việc phát triển nông nghiệp Tây Nguyên

B. Đất bazan là tài nguyên quan trọng hàng đầu về tự nhiên đối với phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên

C. Mùa mưa tăng nguy cơ xói mòn đất ở Tây Nguyên nếu thiếu lớp phủ thực vật

D. Sự phân hoá khí hậu theo độ cao tạo điều kiện để Tây Nguyên phát triển các loại cây công nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt

Câu 15 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia?

A. Ninh Thuận.

B. Bình Thuận.

C. Lâm Đồng.

D. Bình Phước.

Câu 16 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm của nước ta tập trung ở hai vùng là

A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 17 : Trung du và miền núi Bắc Bộ có số lượng đô thị nhiều nhất cả nước nhưng tỉ lệ dân số thành thị và quy mô các đô thị lại nhỏ nhất cả nước là do

A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi

B. diện tích rộng lớn, công nghiệp còn chậm phát triển

C. diện tích đất canh tác trong nông nghiệp ngày càng giảm

D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh chóng

Câu 18 : Hai bể dầu khí lớn nhất hiện nay đang khai thác ở thềm lục địa nước ta là

A. Sông Hồng, Cửu Long

B. Nam Côn Sơn, Cửu Long

C. Nam Côn Sơn, Thổ Chu – Mã Lai.

D. Thổ Chu – Mã Lai, Cửu Long

Câu 19 : Trong điều kiện thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa, để sản xuất nông nghiệp ổn định thì nhiệm vụ quan trọng là luôn phải

A. phòng chống thiên tai, sâu bệnh, dịch hại.

B. phát triển các nhà máy chế biến gần với vùng sản xuất.

C. sử dụng nhiều loại phân bón và thuốc trừ sâu.

D. có các chính sách phát triển nông nghiệp đúng đắn.

Câu 20 : Đặc điểm nào dưới đây không phải của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta?

A. Gắn bó chặt chẽ với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.

B. Sản xuất với quy mô lớn.

C. Đẩy mạnh thâm canh, sử dụng nhiều máy móc

D. Sản xuất tự cấp tự túc

Câu 21 : Kim ngạch nhập khẩu nước ta tăng lên khá mạnh không phản ánh điều gì sau đây?

A. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất.

B. Nhu cầu tiêu dùng của nhân dân tăng

C. Đáp ứng nhu cầu sản xuất hàng xuất khẩu.

D. Người dân tiêu dùng hàng ngoại xa xỉ

Câu 22 : Các đồng bằng ở Đông Nam Á lục địa màu mỡ, vì

A. được con người cải tạo hợp lí

B. được phù sa của các con sông bồi đắp

C. được phủ các sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa

D. có lớp phủ thực vật phong phú

Câu 23 : Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ nước ta (trừ Trung Bộ) là do hoạt động của:

A. Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới

B. gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc

C. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới

D. gió mùa Tây Nam và Tín phong

Câu 24 : Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm đô thị hóa ở nước ta?

A. Quá trình đô thị hóa nhanh

B. Tỉ lệ dân thành thị tăng

C. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng

D. Trình độ đô thị hóa thấp

Câu 25 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng ngập mặn củ nước ta đặc biệt là ở Nam Bộ đang bị thu hẹp rất nhiều là

A. phá rừng để nuôi tôm, cá.

B. cháy rừng.

C. chiến tranh.

D. khai thác gỗ, củi.

Câu 26 : Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình dân cư của Nhật Bản?

A. Có dân số đông.

B. Gia tăng dân số nhanh.

C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.

D. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.

Câu 27 : Nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc vào Nam là do nguyên nhân nào dưới đây?

A. Độ cao và hướng của các dãy núi

B. Góc chiếu của tia sáng mặt trời

C. Nước ta chủ yếu là đồi núi

D. Góc chiếu của tia sáng mặt trời và sự suy yếu của gió mùa đông bắc

Câu 28 : Ở Đồng bằng sông Cửu Long, tỉnh trồng nhiều hồ tiêu nhất

A. Tiền Giang.

B. Kiên Giang.

C. An Giang.

D. Hậu Giang.

Câu 30 : Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

A. Tiếp giáp hai quốc gia (Trung Quốc, Lào) và hai vùng kinh tế

B. Là một vùng đồi núi, nhưng lại có vùng biển giàu tiềm năng

C. Mạng lưới giao thông thuận lợi cho việc xây dựng kinh tế mở

D. Có diện tích lớn nhất nước ta, nhưng mật độ dân cư không cao

Câu 31 : Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy của sông là

A. Độ dốc và chiều rộng của lòng sông.

B. Độ dốc và vị trí của sông.

C. Chiều rộng của sông và hướng chảy.

D. Hướng chảy và vị trí của sông.

Câu 32 : Một trong những nguyên nhân khiến cây công nghiệp phát triển mạnh ở nước ta trong những năm qua là:

A. thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện

B. các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa

C. nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp

D. sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường thế giới

Câu 33 : Hoạt động khai thác thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do nguyên nhân nào dưới đây?

A. Ít thiên tai xảy ra.

B. Hệ thống sông ngòi dày đặc.

C. Biển có nhiều bãi tôm, bãi cá.

D. Lao động có trình độ cao.

Câu 34 : Nét nổi bật của địa hình vùng núi Trường Sơn Nam là:

A. Gồm các khối núi và cao nguyên.

B. Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.

C. Có 4 cánh cung lớn.

D. Địa hình thấp và hẹp ngang.

Câu 35 : Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về hệ Mặt Trời

A. Mặt Trời là Thiên Thể duy nhất có khả năng tự phát sáng

B. Mọi hành tinh đều có khả năng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời

C. Mọi hành tinh và vệ tinh đều có khả năng tự phát sáng

D. Trong hệ Mặt Trời tất cả các hành tinh đều chuyển động tự quay

Câu 36 : Dựa vào trang 19 Atlat địa lí Việt Nam (phần lúa), hãy kể tên vùng có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực (trên 90 %).

A. Trung du và miền núi phía Bắc.

B. Trung du và miền núi phía Bắc - Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng - Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Nam Trung Bộ - Tây Nguyên.

Câu 37 : Ba vùng nào chiếm khoảng 80% giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.

Câu 38 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây có hướng tây bắc – đông nam?

A. sông Thương.

B. sông Đà.

C. sông Bến Hải.

D. sông Lục Nam.

Câu 39 : Khó khăn chủ yếu làm hạn chế việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. ít đồng cỏ lớn cơ sở chăn nuôi còn hạn chế

B. trình độ chăn nuôi còn thấp kém, khâu chế biến chưa phát triển

C. dịch bệnh hại gia súc vẫn đe dọa tràn lan trên diện rộng

D. công tác vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đến vùng tiêu thụ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247