Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Sinh học Đề thi HK2 môn Sinh học 7 năm 2021

Đề thi HK2 môn Sinh học 7 năm 2021

Câu 1 : Các cơ quan của hệ hô hấp ở thỏ gồm?

A. Khí quản, phổi

B. Da, phổi

C. Phế quản, khí quản

D. Khí quản, phế quản và phổi

Câu 2 : Răng thỏ có đặc điểm gì để thích nghi với “gặm nhấm”?

A. Có răng nanh nhọn, sắc

B. Răng cửa cong sắc như lưỡi bào

C. Răng hàm kiểu nghiền

D. Cả b và c đúng

Câu 3 : Động vật nào có cơ thể chưa phân hóa thành các hệ cơ quan?

A. San hô

B. Cá đuối

C. Trùng biến hình

D. Thủy tức

Câu 4 : Hệ thần kinh của Thủy tức có đặc điểm gì?

A. Hình ống

B. Hình mạng lưới

C. Chưa phân hóa

D. Hình chuỗi hạch

Câu 5 : Sự trao đổi khí của thằn lằn được thực hiện nhờ cơ quan nào?

A. Bề mặt da ẩm ướt

B. Thằn lằn sống trong môi trường nước

C. Sự co dãn của các cơ liên sườn

D. Cả a và b đúng

Câu 6 : Bộ xương thằn lằn gồm mấy phần, là những phần nào?

A. 2 phần là xương đầu và xương thân

B. 2 phần là xương đầu và xương chi

C. 2 phần là xương thân và xương chi

D. 3 phần là xương đầu, xương thân và xương chi

Câu 7 : Cơ quan tiêu hóa giúp thằn lằn hấp thu lại nước là?

A. Dạ dày

B. Thận

C. Gan

D. Ruột già

Câu 8 : Tim của thằn lằn có bao nhiêu ngăn?

A. 2 ngăn

B. 3 ngăn

C. 4 ngăn chưa hoàn toàn

D. 4 ngăn hoàn toàn

Câu 9 : Bài tiết của thằn lằn tiến bộ hơn ếch ở điểm?

A. Có khả năng hấp thu lại nước

B. Nước tiểu đặc

C. Có thận sau (hậu thận)

D. Tất cả các đặc điểm trên

Câu 10 : Thức ăn của thỏ là gì?

A. Cỏ, rau

B. Thịt

C. Gỗ

D. Ruồi, muỗi

Câu 11 : Hệ bài tiết của thỏ có đặc điểm gì?

A. Không có bóng đái, nước tiểu ra ngoài cùng phân

B. Thận sau phát triển

C. Bài tiết qua da

D. Thận giữa (trung thận)

Câu 12 : Vị trí của tim và phổi ở thỏ là ở đâu?

A. Nằm trong khoang ngực

B. Nằm trong khoang bụng

C. Nằm trong hộp sọ

D. Nằm trong cột xương sống

Câu 13 : Phát biểu nào về đặc điểm của bộ Dơi là đúng?

A. Không có răng.

B. Chi sau biến đổi thành cánh da.

C. Có đuôi.

D. Không có lông mao.

Câu 14 : Nhóm động vật có số lượng các thể lớn nhất là?

A. Chim vẹt

B. Cá voi

C. Hồng hạc

D. Rươi

Câu 15 : Loài nào KHÔNG có hệ tuần hoàn kín?

A. Châu chấu

B. Thằn lằn

C. Vượn

D. Chim

Câu 16 : Ếch đồng có cơ quan hô hấp là?

A. Da

B. Phổi

C. Mang

D. Da và phổi

Câu 17 : Hệ thần kinh dạng ống (não và tủy sống) có ở loài động vật nào?

A. Cá chép, thằn lằn

B. Thằn lằn, chim

C. Chim, thỏ, thằn lằn

D. Cá chép, thằn lằn, chim, thỏ

Câu 18 : Loài động vật nào chỉ hô hấp qua da?

A. Trùng biến hình

B. Thủy tức

C. Giun đất

D. Ếch đồng

Câu 19 : Những loài động vật có xương sống là?

A. Giun đất, cá chép, thỏ

B. Châu chấu, thằn lằn, chim, thỏ

C. Cá chép, ếch đồng, thằn lằn, chim, thỏ

D. Cá chép, giun đất, châu chấu, thỏ

Câu 20 : Động vật nào hô hấp bằng phổi và túi khí?

A. Thằn lằn

B. Ếch đồng

C. Châu chấu

D. Chim

Câu 21 : Phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Thủy tức thuộc ngành Ruột khoang

B. Thỏ là Động vật không có xương sống

C. Châu chấu hô hấp bằng hệ ống khí

D. Cá chép hô hấp bằng mang

Câu 22 : Đặc điểm nào KHÔNG có ở cá voi xanh?

A. Có răng

B. Chi trước biến đổi thành vây bơi

C. Bơi uốn mình theo chiều dọc

D. Chi sau tiêu biến

Câu 23 : Loài nào sau đây là loài lớn nhất trong giới Động vật

A. Cá heo

B. Cá voi xanh

C. Gấu

D. Voi

Câu 24 : Đặc điểm cơ thể Cá voi thích nghi với đời sống bơi lội

A. Chi trước biến đổi thành vây bơi

B. Có lớp mỡ dưới da rất dày

C. Cơ thể hình thoi, lông tiêu biến

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 25 : Răng dơi có đặc điểm gì?

A. Có răng cửa dài

B. Răng hàm kiểu nghiền

C. Răng nhọn dễ dàng phá vỏ kitin của sâu bọ

D. Không có răng, có mỏ

Câu 26 : Đặc điểm chung của bộ thú ăn sâu bọ là gì?

A. Thú nhỏ, có mõm kéo dài thành vòi ngắn.

B. Răng nhọn, răng hàm cũng có 3 – 4 mấu nhọn.

C. Thị giác kém phát triển, khứu giác phát triển.

D. Tất cả các đặc điểm trên

Câu 27 : Đặc điểm cơ thể của dơi thích nghi với bay lượn là?

A. Chi trước biến đổi thành cánh da

B. Bộ răng nhọn

C. Chi sau khỏe

D.  Cánh phủ lông vũ

Câu 28 :  Loài thú nào dưới đây không thuộc bộ Gặm nhấm?

A.  Thỏ rừng châu Âu.

B. Nhím đuôi dài.

C. Sóc bụng đỏ.

D. Chuột đồng nhỏ

Câu 29 : Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm?

A. Chuột chũi 

B. Chuột chù

C. Mèo rừng

D. Chuột đồng.

Câu 30 : Các kiểu hệ tuần hoàn của động vật có xương sống gồm?

A. hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép.

B.  hệ tuần hoàn kín.

C. hệ tuần hoàn hở.

D. A, B, C đều đúng

Câu 31 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?

A. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.

B. Răng nanh lớn, dài, nhọn.

C.  Răng cửa ngắn, sắc.

D. Các ngón chân có vuốt cong.

Câu 32 : Cách bắt mồi của hổ là?

A. Tìm mồi

B. Lọc nước lấy mồi

C. Rình mồi, vồ mồi

D. Đuổi mồi, bắt mồi

Câu 33 : Đặc điểm nào dưới đây có ở tinh tinh?

A. Không có chai mông và túi má.

B. Không có đuôi.

C. Sống thành bầy đàn.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 34 : Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?

A. Răng nanh.  

B. Răng cạnh hàm.

C. Răng ăn thịt.

D. Răng cửa

Câu 35 : Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?

A. Ăn thực vật là chính.

B. Sống chủ yếu ở dưới đất.

C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.

D. Đi bằng bàn tay.

Câu 36 : Đặc điểm của vượn là?

A. Có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi

B. Có chai mông lớn, túi má lớn, đuôi dài

C. Có chai mông nhỏ, túi má nhỏ, không đuôi

D. Không có chai mông, túi má và đuôi

Câu 37 : Phát biểu nào dưới đây về các đại diện của bộ Voi là đúng?

A.  Ăn thực vật (có hiện tượng nhai lại).

B. Bàn chân năm ngón và có móng guốc.

C. Thường sống đơn độc.

D. Da mỏng, lông rậm rạp.

Câu 38 : Châu chấu có mấy đôi chân bò?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 39 : Bộ Thú được xếp vào Thú đẻ trứng là?

A. Bộ Thú huyệt

B. Bộ Thú túi

C. Bộ Thú huyệt và Bộ Thú túi

D. Bộ Thú ăn sâu bọ

Câu 40 : Phát biểu nào dưới đây về cá voi là sai?

A. Bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc.

B. Chi sau biến đổi thành vây lưng và vây đuôi.

C. Sống chủ yếu ở biển ôn đới và biển lạnh.

D. Sinh sản trong nước và nuôi con bằng sữa mẹ.

Câu 41 : Thức ăn của cá voi xanh là gì?

A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.

B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.

C. Phân của các loài động vật thủy sinh.

D. Các loài sinh vật lớn.

Câu 42 : Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?

A. Thị giác.

B. Xúc giác

C. Vị giác.

D. Thính giác

Câu 43 : Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là đúng?

A. Không có răng.

B. Chi sau biến đổi thành cánh da.

C. Có đuôi.

D. Không có lông mao.

Câu 44 : Phổi chim có đặc điểm cấu tạo như thế nào?

A. Có nhiều vách ngăn

B. Có hệ thống ống khí thông với các túi khí

C. Không có vách ngăn

D. Có mao mạch phát triển

Câu 45 : Loại động vật nào không có răng nanh?

A. Thỏ

B. Báo

C. Chuột chù

D. Khỉ

Câu 46 : Hệ bài tiết của chim KHÔNG có cơ quan nào?

A. Hậu thận

B. Ống dẫn nước tiểu

C. Bóng đái

D. Tuyến trên thận

Câu 47 : Hệ sinh dục chim có đặc điểm nào?

A. Chim trống có đôi tinh hoàn và các ống dẫn tinh, ở chim mái chỉ có buồng trứng và ống dẫn trứng bên trái phát triển.

B. Chim trống có đôi tinh hoàn và các ống dẫn tinh, ở chim mái chỉ có buồng trứng và ống dẫn trứng bên phải phát triển.

C. Chim trống có đôi tinh hoàn và chỉ có ống dẫn tinh bên trái phát triển, ở chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng

D. Chim trống có đôi tinh hoàn và chỉ có ống dẫn tinh bên phải phát triển, ở chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng

Câu 48 : Bộ não của chim bồ câu gồm các bộ phận nào?

A. Não trước và não giữa

B. Não giữa và não sau

C. Não sau và não trước

D. Não trước, não giữa và não sau

Câu 49 : Ý nào sai khi nói về giác quan của chim?

A. Mắt tinh

B. Có 3 mí mắt

C. Tai có ống tai ngoài, chưa có vành tai

D. Tai có ống tai ngoài, có vành tai

Câu 50 : Đặc điểm nào của chim giúp nó giảm trọng lượng khi bay?

A. Không có răng

B. Có túi khí

C. Không có bóng đái

D. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng

Câu 51 : Phát biểu SAI về chuột đồng nhỏ?

A. Ăn tạp.

B. Sống thành bầy đàn.

C. Thiếu răng nanh.

D. Đào hang chủ yếu bằng chi trước.

Câu 52 : Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?

A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.

B. Các ngón chân không có vuốt.

C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.

D. Thiếu răng cửa.

Câu 53 : Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?

A. Thỏ hoang.

B. Chuột đồng nhỏ.

C. Chuột chũi

D. Chuột chù

Câu 54 : Đặc điểm không có ở cơ quan tiêu hóa của thú ăn thịt là?

A. Dạ dày đơn

B. Ruột ngắn

C. Răng nanh phát triển

D. Manh tràng phát triển

Câu 55 : Phát biểu sai về vượn là gì?

A. Không có đuôi.

B. Sống thành bầy đàn.

C. Có chai mông nhỏ.

D. Có túi má lớn.

Câu 56 : Thức ăn của “Khủng long bạo chúa” là gì?

A.  Thực vật thân cỏ

B. Các loài cá

C. Các loài động vật ở cạn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 57 :  Loài khủng long nào hung dữ nhất ở thời đại Khủng long?

A. khủng long bạo chúa.

B. khủng long sấm.

C. khủng long cánh.

D. khủng long cá

Câu 60 : Khi đậu chim hô hấp bằng gì?

A. Các túi khí

B. Sự thay đổi thể tích lồng ngực

C. Trao đổi khí qua da

D. Phổi và da

Câu 61 : Thỏ có cấu tạo trong gồm?

A. Da, hệ cơ quan dinh dưỡng

B. Bộ xương – hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng

C. Các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan

D. Da, bộ xương và hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan

Câu 62 : Đặc điểm cơ thể nào của thỏ tiến hóa hơn so với ở thằn lằn?

A. Có bộ xương cơ thể

B. Có cơ hoành

C. Hô hấp bằng phổi

D. Thận sau

Câu 63 : Hệ tuần hoàn của thỏ có cấu tạo gồm?

A. Tim 2 ngăn, có 1 vòng tuần hoàn

B. Tim 2 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn

C. Tim 3 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn

D. Tim 4 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn

Câu 64 : Số đốt sống cổ của thỏ là?

A. 3

B. 5

C. 7

D. 10

Câu 65 : Do đâu khủng long bị diệt vong?

A. Thiên thạch rơi vào trái đất, núi lửa, thiên tai triền miên

B. Sự xuất hiện của chim và thú ăn thịt

C.  Khí hậu đột ngột thay đổi

D. Tất cả các ý trên đúng

Câu 66 :  Khủng long sống trong môi trường?

A. Trên không

B. Trên cạn

C.  Dưới nước

D. Sống ở cả 3 môi trường trên

Câu 67 : Loài khủng long nào KHÔNG sống trên cạn?

A. Khủng long cổ dài

B. Khủng long cá

C. Khủng long sấm

D. Khủng long bạo chúa

Câu 68 : Ở thỏ, các phần của não đều phát triển, đặc biệt là?

A. bán cầu não và tiểu não.

B. bán cầu não và thùy khứu giác.

C. thùy khứu giác và tiểu não.

D. tiểu não và hành tủy.

Câu 69 : Xương cột sống của thỏ được phân chia thành các phần theo thứ tự nào?

A. cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.

B. cổ, ngực, chậu, đuôi.

C. cổ, ngực, đuôi.

D. cổ, ngực, thắt lưng, đuôi.

Câu 70 : Phát biểu nào dưới đây về thỏ là đúng?

A. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.

B. Có một vòng tuần hoàn.

C. Là động vật biến nhiệt.

D. Tim bốn ngăn.

Câu 71 : Vì sao thỏ tuy không dai sức bằng các loài thú ăn thịt nhưng trong một số trường hợp, chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của kẻ săn mồi?

A. vì màu lông của thỏ thường lẫn với màu môi trường khiến kẻ thù không nhận ra.

B. vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.

C. vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.

D. vì thỏ thường chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà khi đuổi theo.

Câu 72 : Ở thỏ, lồng ngực được tạo thành từ sự gắn kết của?

A. xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.

B. xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.

C. xương trụ, xương đòn và xương quay.

D. xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn.

Câu 73 : Nêu những đặc điểm cấu tạo của các hệ tuần hoàn, hô hấp, thần kinh của thỏ (một đại diện của lớp Thú) KHÔNG thể hiện sự hoàn thiện so với các lớp Động vật có xương sống đã học. 

A. Bộ não phát triển, đặc biệt là đại não, tiểu não liên quan đến hoạt động phong phú, phức tạp.

B. Có cơ hoành tham gia vào hô hấp. Phổi có nhiều túi phổi nhờ làm tăng diện tích trao đổi khí.

C. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.

D. Thận sau: cấu tạo phức tạp phù hợp với chức năng trao đổi chất. 

Câu 74 : Kanguru có đặc điểm gì?

A. Chi sau lớn, khỏe

B. Đẻ trứng

C.  Con non bình thường

D. Không có vú, chỉ có tuyến sữa

Câu 75 : Thỏ thuộc lớp động vật nào?

A.  Lớp động vật có vú.

B. Lớp bò sát. 

C. Lớp động vật đẻ con. 

D. Lớp lưỡng cư. 

Câu 76 : Bộ phận nào dưới đây không có trong hệ bài tiết của chim bồ câu?

A. Thận.

B. Bóng đái

C. Ống dẫn nước tiểu.

D. Huyệt

Câu 77 : Trong hệ bài tiết của chim bồ câu thì cơ quan nào bị tiêu giảm?

A. Thận sau

B. Huyệt

C.  Ống dẫn nước tiểu

D. Bóng đái

Câu 78 : Túi khí của chim bồ câu tham gia vào hoạt động của cơ quan nào?

A.  Tuần hoàn

B. Tiêu hóa

C. Hô hấp

D. Bài tiết

Câu 79 : Phát biểu nào dưới đây về chim bồ câu là đúng?

A. Hệ thống túi khí phân nhánh gồm 8 túi len lỏi vào các hốc xương.

B. Mỗi lứa đẻ khoảng 5 – 10 trứng, có vỏ đá vôi bao bọc.

C. Chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng bên phải phát triển.

D. Có thận sau, không có bóng đái.

Câu 80 : Cổ chim dài có tác dụng như thế nào?

A. Giảm trọng lượng khi bay

B. Giảm sức cản của gió.

C. Thuận lợi khi bắt mồi và rỉa lông

D. Hạn chế tác dụng của các giác quan.

Câu 81 : Động vật nào sinh trưởng và phát triển không qua biến thái xảy ra chủ yếu?

A. Hầu hết động vật không xương sống. 

B. Hầu hết động vật có xương sống. 

C. Tất cả các loài thuộc giới động vật không xương sống và động vật có xương sống.

D. Chân khớp, ruột khoang và giáp xác. 

Câu 82 : Lớp chim có lợi ích gì?

A. Ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông nghiệp, lâm nghiệp và gây bệnh dịch cho con người.

B. Chăn nuôi để cung cấp thực phẩm, làm cảnh.

C. Hút mật ăn mật hoa giúp cho sự thụ phấn cây

D. Tất cả những vai trò trên là đúng

Câu 83 : Lớp Bò sát được hình thành cách đây khoảng bao lâu?

A. 280 – 230 triệu năm

B. 320 – 280 triệu năm

C. 380 – 320 triệu năm

D. 320 – 280 triệu năm

Câu 84 : Loài bò sát có kích thước cơ thể to lớn nhất?

A. Thằn lằn

B. Rùa

C. Cá sấu

D. Khủng long

Câu 85 : Lớp Bò sát rất đa dạng là vì sao?

A. Lớp Bò sát có số loài lớn

B. Lớp Bò sát có lối sống đa dạng

C. Lớp Bò sát có môi trường sống đa dạng

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 87 : Bộ rùa có đặc điểm gì?

A. Hàm không có răng, có mai và yếm

B. Hàm có răng, không có mai và yếm

C. Có chi, màng nhĩ rõ

D. Không có chi, không có màng nhĩ

Câu 88 : Hệ bài tiết của thỏ có đặc điểm gì?

A. Không có bóng đái, nước tiểu ra ngoài cùng phân

B. Thận sau phát triển

C.  Bài tiết qua da

D. Thận giữa (trung thận)

Câu 89 : Ở thỏ tim và phổi nằm ở đâu?

A. Nằm trong khoang ngực

B. Nằm trong khoang bụng

C. Nằm trong hộp sọ

D.  Nằm trong cột xương sống

Câu 90 : Thỏ tiêu hóa được thức ăn có xenlulôzơ là do có cơ quan nào?

A. Dạ dày

B. Ruột tịt

C. Răng cửa

D. Gan

Câu 91 : Răng thỏ có đặc điểm gì thích nghi với “gặm nhấm”?

A. Có răng nanh nhọn, sắc

B. Răng cửa cong sắc như lưỡi bào

C. Răng hàm kiểu nghiền

D. Cả B và C đúng

Câu 92 : Hệ hô hấp của thỏ gồm các cơ quan nào?

A. Khí quản, phổi

B. Da, phổi

C. Phế quản, khí quản

D. Khí quản, phế quản và phổi

Câu 93 : Vì sao Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú?

A. Vừa ở cạn, vừa ở nước

B. Có bộ lông dày, giữ nhiệt

C. Nuôi con bằng sữa

D. Đẻ trứng

Câu 94 : Loài Thú nào có đặc điểm nuôi con trong túi da ở bụng thú mẹ?

A. Thú mỏ vịt

B. Thỏ

C. Gấu

D. Kanguru

Câu 95 : Đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt là gì?

A. Đẻ trứng

B. Đẻ con

C. Có vú

D. Con sống trong túi da của mẹ

Câu 96 : Đặc điểm nào giúp thú mỏ vịt bơi lội được trong nước?

A. Lông rậm, mịn

B. Chân có màng bơi

C. Có mỏ giống mỏ vịt

D.  Tất cả các đặc điểm trên đúng

Câu 97 : Ở thỏ, các phần của não đều phát triển, đặc biệt là bộ phận nào?

A. bán cầu não và tiểu não.

B. bán cầu não và thùy khứu giác.

C. thùy khứu giác và tiểu não.

D. tiểu não và hành tủy.

Câu 98 : Phát biểu về đặc điểm cấu tạo của thỏ nào dưới đây là đúng?

A. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.

B. Có một vòng tuần hoàn.

C. Là động vật biến nhiệt.

D. Tim bốn ngăn.

Câu 99 : Xương cột sống của thỏ được phân chia thành các phần theo thứ tự?

A. cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.

B. cổ, ngực, chậu, đuôi.

C. cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.

D. cổ, ngực, thắt lưng, đuôi.

Câu 100 : Ở thỏ, lồng ngực được tạo thành từ sự gắn kết của các xương nào?

A. xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.

B. xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.

C. xương trụ, xương đòn và xương quay.

D. xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn.

Câu 101 : Động vật nào dưới đây đẻ trứng?

A. Thú mỏ vịt.

B. Thỏ hoang

C. Kanguru.

D. Chuột cống.

Câu 102 : Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

A. (1): chi trước; (2): đuôi

B. (1): chi sau; (2): đuôi

C. (1): chi sau; (2): chi trước

D. (1): chi trước; (2): chi sau

Câu 103 : Có tuyến sữa là đặc điểm của lớp động vật nào?

A. Lớp bò sát

B. Lớp chim

C.  Lớp sâu bọ

D. Lớp thú

Câu 104 : Ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn có đặc điểm gì?

A. Cánh đập liên tục.

B. Cánh dang rộng mà không đập.

C. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 105 : Lông mao là đặc điểm của lớp nào?

A.  Lớp bò sát

B. Lớp chim

C. Lớp sâu bọ

D. Lớp thú

Câu 106 : Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?

A. Bánh lái, định hướng bay cho chim.

B. Làm giảm sức cản không khí khi bay.

C. Cản không khí khi ấy.

D. Tăng diện tích khi bây.

Câu 107 : Phát biểu nào sai về chim bồ câu?

A. Là động vật hằng nhiệt.

B. Bay kiểu vỗ cánh.

C. Không có mi mắt.

D. Nuôi con bằng sữa diều.

Câu 108 : Giống với thằn lằn, đặc điểm nào của chim bồ câu giúp phát huy được tác dụng của các giác quan mắt, tai?

A.  Đầu nhẹ

B. Thân được bao phủ bởi lông vũ

C. Cổ dài

D. Các chi phát triển.

Câu 110 : Bộ Chim nào thường kiếm ăn vào ban đêm?

A. Bộ Gà

B. Bộ Ngỗng

C. Bộ Cú

D. Bộ Chim ưng

Câu 111 : Những đặc điểm chung của lớp chim là?

A. Chi trước biến đổi thành cánh

B. Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể

C. Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 112 : Đặc điểm chân của bộ Gà là gì?

A. Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa

B. Chân to, khỏe có vuốt cong sắc

C. Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước

D. Chân cao, to khỏe

Câu 113 : Mỏ của bộ Chim ưng có đặc điểm gì?

A. Mỏ ngắn, khỏe

B. Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn

C. Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang

D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn

Câu 114 : Loài chim nào KHÔNG thuộc nhóm Chim bay?

A. Chim đà điểu

B. Chim én

C. Vịt trời

D. Chim ưng

Câu 115 : Trứng của động vật thuộc lớp Bò sát có đặc điểm gì thích nghi với đời sống trên cạn?

A. Trứng có màng dai, giàu noãn hoàng.

B. Trứng có màng cứng, giàu noãn hoàng.

C. Trứng có màng dai, ít noãn hoàng.

D. Trứng có màng cứng, ít noãn hoàng

Câu 116 : Đặc điểm không phải đặc điểm chung của các động vật thuộc lớp Bò sát?

A. Có màng nhĩ

B. Tim 4 ngăn

C. Hô hấp bằng phổi

D. Thụ tinh trong

Câu 117 :  Đặc điểm để nhận biết bộ Cá sấu là?

A. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn, nhọn sắc

B.  Răng mọc trong lỗ chân răng

C. Trứng có vỏ đá vôi bao bọc

D. Tất cả các ý trên đúng

Câu 118 : Cho các đặc điểm sau: (1): Răng mọc trong lỗ chân răng; (2): Tim 4 ngăn; (3): Hàm dài; (4): Trứng có lớp vỏ đá vôi.

A. Rắn lục đuôi đỏ.

B. Cá sấu Xiêm.

C. Rùa núi vàng.

D. Nhông Tân Tây Lan.

Câu 119 : Trong các động vật sau, động vật nào có các đặc điểm: tim 4 ngăn, hàm dài?

A. Ba ba gai.

B. Tắc kè hoa.

C. Rắn lục.

D. Cá sấu sông Nile.

Câu 120 : Ống tiêu hóa của chim KHÔNG có cơ quan nào?

A. Răng

B. Dạ dày

C. Ruột già

D. Hầu

Câu 121 : Chức năng của diều trong quá trình tiêu hóa ở chim?

A. Làm mềm thức ăn

B. Nghiền nát thức ăn

C. Tiết dịch tiêu hóa

D. Lấy thức ăn

Câu 122 : Lớp chim được chia thành mấy nhóm?

A. 2 nhóm là nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi

B. 2 nhóm là nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay

C. 2 nhóm là nhóm Chim bay và nhóm Chim chạy

D. 3 nhóm là nhóm Chim chạy, nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay.

Câu 123 : Lớp Thú có bao nhiêu loài?

A. 2 600 loài

B. 3 600 loài

C. 4 600 loài

D. 5 600 loài

Câu 124 : Lớp Thú đều có?

A. Lông mao

B. Tuyến tiết sữa

C. Vú

D. Cả a và b đúng

Câu 125 : Đại diện của bộ Thú huyệt là gì?

A. Thú mỏ vịt

B. Thỏ

C. Kanguru

D. Thằn lằn bóng đuôi dài

Câu 126 : Đặc điểm nào giúp thú mỏ vịt bơi lội được trong nước?

A. Lông rậm, mịn

B. Chân có màng bơi

C. Có mỏ giống mỏ vịt

D. Tất cả các đặc điểm trên đúng

Câu 127 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hô hấp của thằn lằn?

A. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hô hấp của thằn lằn?

B. Phổi là cơ quan hô hấp duy nhất.

C. Phổi thằn lằn có cấu tạo đơn giản hơn phổi ếch.

D. Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.

Câu 128 : Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của lớp Bò sát

A. Da khô, vảy sừng khô

B. Phổi có nhiều vách ngăn

C. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha

D. Là động vật hằng nhiệt

Câu 129 : Diều ở chim bồ câu có vai trò gì?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 130 : Sự tiêu giảm, thiếu hụt một số bộ phận trên cơ thể có ý nghĩa như thế nào trong đời sống của chim bồ câu?

A. Giúp hạn chế sức cản của không khí lên cơ thể khi hạ cánh.

B. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan khi bay.

C. Giúp giảm khối lượng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.

D. Giúp giảm mức năng lượng tiêu hao.

Câu 131 : Hệ hô hấp của chim bồ câu bao gồm các bộ phận sau

A. khí quản, phế quản, 2 lá phổi, túi khí.

B. da, khí quản, phế quản, 2 lá phổi.

C. khí quản, 2 lá phổi, túi khí.

D. khí quản, phế quản, phổi.

Câu 132 : Các loài động vật thuộc nhóm hằng nhiệt là?

A. thằn lằn, cá sấu, tắc kè hoa.

B. bồ câu, gà, trâu, bò.

C. cá nước ngọt, ếch, nhái.

D. bọ rùa, bướm, ruồi.

Câu 133 : Ngoài vai trò dự trữ khí cho hô hấp, hệ thống túi khí ở chim bồ câu có vai trò gì?

A. Giảm khối lượng riêng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.

B. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan với nhau khi bay.

C. Giúp giữ ấm cơ thể chim.

D. Giúp hạn chế sức cản của không khí khi hạ cánh.

Câu 134 : Đặc điểm có ở các đại diện của bộ Cắt là?

A. Mỏ khỏe, quặp, nhọn, sắc.

B. Cánh dài, khỏe.

C. Chân to, khỏe, có vuốt cong, sắc.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 135 : Lông của động vật nào dưới đây thường được dùng để làm chăn, đệm?

A. Đà điểu.

B. Cốc đế

C. Vịt

D. Diều hâu.

Câu 136 : Hệ tiêu hóa của chim bồ câu có điểm gì khác với lưỡng cư, bò sát

A. Thực quản có diều

B. Có dạ dày cơ

C. Có dạ dày tuyến

D. Cả A, B và C

Câu 137 : Rắn là động vật thuộc nhóm nào?

A. Thuộc lớp nhện

B. Động vật có vú

C. Lưỡng cư

D. Bò sát

Câu 138 : Phát biểu sai về hệ bài tiết của thằn lằn?

A. Thận có khả năng hấp thụ lại nước.

B. Hệ bài tiết tạo ra nước tiểu đặc.

C. Có thận giữa.

D. Nước tiểu là axit uric đặc, có màu trắng.

Câu 139 : So với phổi của ếch đồng, phổi thằn lằn có điểm khác gì?

A. Có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.

B. Kích thước bé và cấu tạo đơn giản hơn.

C. Gồm ba lá phổi trong đó là giữa phát triển nhất.

D. Thông khí nhờ sự nâng hạ thềm miệng.

Câu 140 : Đặc điểm nào dưới đây có ở bộ xương thằn lằn?

A. Đốt sống thân mang xương sườn.

B. Đốt sống cổ linh hoạt.

C. Đốt sống đuôi dài.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 141 : So với phổi của ếch đồng, phổi thằn lằn có điểm khác gì?

A. Có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.

B. Kích thước bé và cấu tạo đơn giản hơn.

C. Gồm ba lá phổi trong đó là giữa phát triển nhất.

D. Thông khí nhờ sự nâng hạ thềm miệng.

Câu 142 : Ở thỏ, sự thông khí ở phổi thực hiện nhờ sự co dãn?

A. cơ liên sườn ngoài và cơ liên sườn trong.

B. cơ liên sườn và cơ Delta.

C. các cơ liên sườn và cơ hoành.

D. cơ hoành và cơ Delta.

Câu 143 : Xenlulôzơ được tiêu hóa chủ yếu ở bộ phận nào của thỏ?

A. Manh tràng.

B. Kết tràng.

C. Tá tràng.

D. Hồi tràng.

Câu 144 : Phát biểu nào sau đây về thỏ là sai?

A. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.

B. Hàm răng thiếu răng nanh.

C. Bán cầu não và tiểu não phát triển.

D. Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.

Câu 146 : Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?

A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.

B. Có chi sau và đuôi to khỏe.

C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.

D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.

Câu 147 : Các chi của kanguru thích nghi như thế nào với đời sống ở đồng cỏ?

A. Hai chân sau rất khoẻ, di chuyển theo lối nhảy.

B. Hai chi trước rất phát triển, di chuyển theo kiểu đi, chạy trên cạn.

C. Di chuyển theo lối nhảy bằng cách phối hợp cả 4 chi.

D. Hai chi trước rất yếu, di chuyển theo kiểu nhảy.

Câu 148 : Phát biểu nào về kanguru là không đúng?

A. Chi sau và đuôi to khỏe.

B. Con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.

C. Sống ở đồng cỏ châu Đại Dương.

D. Con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.

Câu 149 : Khi chim đậu, hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ đâu?

A. sự nâng hạ của thềm miệng.

B. sự nâng hạ của cơ ức đòn chũm.

C. sự thay đổi của thể tích lồng ngực.

D. sự hút đẩy của hệ thống túi khí

Câu 150 : Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

A. (1): bốn ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi

B. (1): bốn ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm

C. (1): ba ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm

D. (1): ba ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi

Câu 152 : Đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa của chim bồ câu khác với thằn lằn là gì?

A. Miệng có mỏ xừng

B. Trên thực quản có chỗ phình to là diều

C. Không có miệng và mỏ xừng

D. Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến

Câu 153 : Điểm khác nhau cơ bản giữa lớp Bò sát và lớp Chim là?

A. Thích nghi với đời sống trên cạn

B. Chim là động vật hằng nhiệt còn Bò sát là động vật biến nhiệt

C. Bò sát có 4 chi, Chim có 2 chi

D. Chim thụ tinh trong còn Bò sát thụ tinh ngoài

Câu 154 : Ống tiêu hoá của thằn lằn bao gồm các bộ phận nào?

A. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, gan, ruột già, hậu môn.

B. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.

C. miệng, thực quản, dạ dày, túi mật, ruột, hậu môn.

D. miệng, thực quản, dạ dày, gan, túi mật, ruột.

Câu 155 : Loài động vật có sự phát triển không qua biến thái?

A. Sâu đục thân.

B. Ếch nhái.

C. Châu chấu.

D. Gà

Câu 156 : Đặc điểm nào dưới đây giúp cơ thể thằn lằn giữ nước?

A. Da có lớp vảy sừng bao bọc.

B. Mắt có tuyến lệ giữ ẩm.

C. Hậu thận và trực tràng có khả năng hấp thụ lại nước.

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 157 : Trong vòng tuần hoàn của thằn lằn, máu ở đâu là máu đỏ tươi?

A. Động mạch chủ.

B. Động mạch phổi.

C. Tĩnh mạch chủ.

D. Tĩnh mạch phổi.

Câu 158 : Lớp Bò sát có đặc điểm sinh sản như thế nào?

A. Chưa có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.

B. Chưa có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.

C. Có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.

D. Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.

Câu 159 : Điểm khác nhau giữa động vật ăn thực vật và động vật ăn thịt là?

A. Ruột già tiêu giảm.

B. Manh tràng phát triển.

C. Dạ dày phát triển.

D. Có đủ các loại răng.

Câu 160 : Đặc điểm có ở cả thỏ và chim bồ câu?

A. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.

B. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.

C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.

D. Đẻ con.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247