Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Địa lý Đề thi HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021

Đề thi HK2 môn Địa Lý 7 năm 2021

Câu 1 : Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất:

A. Pa-na-ma

B. Xô-ma-li

C. Man-sơ

D. Xuy-e

Câu 2 : Hoang mạc có diện tích lớn nhất là hoang mạc nào sau đây?

A. Na-míp.

B. Xa-ha-ra. 

C. Ca-la-ha-ri. 

D. Go-bi.

Câu 3 : Dân cư châu Phi tập trung đông đúc ở:

A. Vùng rừng rậm xích đạo.

B. Hoang mạc Xa-ha-ra.

C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.

D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri.

Câu 5 : Các cây công nghiệp trồng chủ yếu ở vùng trung Phi là do:

A. Chính sách phát triển của châu lục.

B. Nền văn minh từ trước.

C. Nguồn lao động dồi dào.

D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

Câu 6 : Quốc gia nào trước đây có nặng phân biệt chủng tộc nặng nhất nhất thế giới?

A. Hoa Kì.

B. Cô-lôm-bi-a.

C. Cộng hòa Nam Phi.

D. Bra-xin.

Câu 7 : Cri- xtop Cô-lôm-bô là người tìm ra châu lục nào?

A. Châu Âu 

B. Châu Á 

C. Châu Phi 

D. Châu Mĩ

Câu 8 : Kiểu khí hậu nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ?

A. Cận nhiệt đới. 

B. Ôn đới.   

C. Hoang mạc.

D. Hàn đới.

Câu 9 : Các nước Bắc Âu không có thế mạnh nào sau đây?

A. Các loại khoáng sản

B. Kinh tế biển

C. Thủy năng

D. Chế biến lâm sản

Câu 10 : Châu lục gồm:

A. Lục địa và các đại dương.

B. Lục địa và các đảo, quần đảo chung quanh

C. Biển, đại dương

D. Đất liền và các đảo, quần đảo

Câu 11 : Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới là do:

A. Chịu ảnh hưởng của nhiều loại gió.

B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong khu vực nội chí tuyến.

C. Có nhiều hoang mạc rộng bậc nhất thế giới.

D. Có nhiều dạng địa hình đa dạng.

Câu 12 : Châu Phi không có cây lâu năm chủ yếu nào?

A. Chè

B. Ca cao

C. Cà phê 

D. Cao su

Câu 13 : Dân cư Nam Phi chủ yếu thuộc chủng tộc:

A. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-gro-it và người lai.

B. Ốt-xtra-lô-it, Môn-gô-lô-it và người lai.

C. Nê-gro-it, Ốt-xtra-lô-it và người lai.

D. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-ít và người lai.

Câu 14 : Người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?

A. Đi thăm quan du lịch và định cư

B. Bị đưa sang làm nô lệ

C. Sang buôn bán

D. Sang xâm chiếm thuộc địa

Câu 15 : Ở Bắc Mĩ chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:

A. Đồng bằng Bắc Mĩ.

B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì.

C. Ven vịnh Mê-hi-cô

D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì

Câu 16 : NAFTA không có thành viên nào?

A. Ca-na-đa 

B. Hoa Kì 

C. Mê-hi-cô  

D. Bra-xin

Câu 17 : Diện tích của châu Nam Cực là:

A. 10 triệu km2.  

B. 12 triệu km2. 

C. 14,1 triệu km2. 

D. 15 triệu km2.

Câu 18 : Bộ tộc nào là người bản địa của Trung và Nam Mĩ?

A. Người Anh-điêng.

B. Người In-ca.

C. Người A-xơ-tếch.

D. Người Mai-a.

Câu 19 : Giec-man là nhóm ngôn ngữ thuộc khu vực nào trên thế giới?

A. Châu Phi 

B. Châu Á

C. Châu Âu 

D. Châu Mĩ

Câu 20 : Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là:

A. Đồng bằng và bồn địa.  

B. Sơn nguyên và núi cao.

C. Núi cao và đồng bằng.  

D. Bồn địa và sơn nguyên.

Câu 21 : Tỉ lệ thị dân của các nước châu Phi:

A. Không ngừng tăng lên.

B. Ngày càng giảm xuống.

C. Luôn ở mức ổn định.

D. Tăng lên nhưng không ổn định

Câu 22 : Người Anh-điêng ở Nam Mĩ sống chủ yếu bằng nghề nào?

A. Săn bắt và chăn nuôi.    

B. Săn bắn và trồng trọt.

C. Chăn nuôi và trồng trọt.       

D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.

Câu 23 : Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắng liền với quá trình:

A. Di dân. 

B. Chiến tranh.

C. Công nghiệp hóa. 

D. Tác động thiên tai.

Câu 24 : Hãng máy bay Boing được sản xuất ở nước nào trên thế giới?

A. Anh  

B. Hoa Kì

C. Pháp 

D. Liên Bang Nga

Câu 25 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?

A. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.

B. Đất đai rộng và bằng phẳng.

C. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.

D. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.

Câu 26 : Vùng thưa dân nhất ở Trung và Nam Mĩ là:

A. Vùng cửa sông.

B. Vùng núi An-đét và trên các cao nguyên.

C. Vùng ven biển.    

D. Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn.

Câu 27 : Hình thức canh tác quảng canh - độc canh là hình thức canh tác chủ yếu ở khu vực nào trên thế giới?

A. Trung và Bắc Mĩ   

B. Khu vực Châu Âu

C. Trung và Nam Mĩ  

D. Các nước châu Phi

Câu 28 : Nước không phải là thành viên của Khối thị trường chung Mec-cô-xua là:

A. Bra-xin. 

B. Ac-hen-ti-na. 

C. Chi-le.

D. Pa-ra-goay.

Câu 29 : Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu:

A. Nóng, khô và lạnh.     

B. Khô, nóng và ẩm.

C. Nóng, ẩm và khô.    

D. Nóng, ẩm và điều hòa.

Câu 30 : Trên thế giới có những đại dương nào?

A. Ấn Độ Dương, Thái Bình, Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.

B. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Biển Đông Dương và Bắc Băng Dương.

C. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.

D. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 31 : Trên thế giới có những đại dương nào?

A. Ấn Độ Dương, Thái Bình, Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.

B. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Biển Đông Dương và Bắc Băng Dương.

C. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.

D. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 32 : Biên độ nhiệt ngày đêm lớn; thực động vật nghèo nàn là đặc điểm môi trường:

A. Nhiệt đới.  

B. Địa trung hải. 

C. Hoang mạc.

D. Xích đạo.

Câu 34 : Vùng Đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô là vùng đất Bắc Mĩ thường có bão, lũ lớn là do:

A. các khối khí lạnh ẩm xâm nhập

B. các khối khí nóng ẩm xâm nhập

C. ảnh hưởng của dòng biển nóng

D. ảnh hưởng của dòng biển lạnh

Câu 35 : Kim Tự Tháp là công trình kiến trúc cổ nổi tiếng ở:

A. Bắc Phi 

B. Trung Phi 

C. Nam Phi 

D. Đông Phi

Câu 36 : Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:

A. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.

B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.

C. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.

D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.

Câu 37 : Vùng cửa biển, cửa sông ở Trung và Nam Mĩ là nơi:

A. chủ yếu là hoang mạc

B. không có dân sinh sống

C. dân cư tập trung thưa thớt

D. dân cư tập trung đông

Câu 38 : Các nước mới gia nhập Khối thị trường chung Mec-cô-xua là:

A. Chi-lê, Bô-li-vi.

B. Vê-nê-xu-ê-la, Chi-lê.

C. Age-ti-na, Bô-li-vi.

D. Pa-na-ma, Chi-lê.

Câu 39 : Thành phần nào chiếm nhiều diện tích đất trồng nhất ở Trung và Nam Mĩ?

A. Các công ti tư bản nước ngoài.

B. Các đại điền chủ.

C. Các hộ nông dân.

D. Các hợp tác xã.

Câu 40 : Đồng hồ BigBen là đồng hồ lớn và nổi tiếng ở nước nào?

A. Pháp.

B.  Italia. 

C. Tây Ban Nha. 

D. Anh.

Câu 41 : Liên minh Châu Âu ra đời vào năm:

A. 1951.

B. 1957.

C. 1958.

D. 1967.

Câu 42 : Lúc mới thành lập (1957) Liên minh châu Âu có tên gọi là:

A. Khối thị trường chung châu Âu.

B. Cộng đồng châu Âu.

C. Cộng đồng kinh tế châu Âu.

D. Liên minh châu Âu.

Câu 43 : Hình thức sản xuất nông nghiệp chủ yếu ở châu Âu là:

A. Hộ gia đình và các trang trại.

B. Hộ gia đình và hợp tác xã.

C. Trang trại và các vùng nông nghiệp.

D. Trang trại và hợp tác xã.

Câu 44 : Chiếm tỉ trọng cao hơn trong nông nghiệp châu Âu là:

A. Trồng trọt.

B. Chăn nuôi.

C. Đánh cá.

D. Đánh, bắt cá.

Câu 45 : Ngành được coi là ngành truyền thống của châu Âu là:

A. Sản xuất ô tô.

B. Cơ khí.

C. Sản xuất máy bay.

D. Lọc dầu.

Câu 46 : Chiếm tỉ trọng cao hơn trong nền kinh tế châu Âu là ngành:

A. Nông nghiệp.

B. Công nghiệp.

C. Dịch vụ.

D. Thương mại.

Câu 48 : Nước có mật độ dân số cao nhất châu Âu:

A. Va-ti-căng.

B. Ai-xơ-len.

C. Đan mạch.

D. Mô-na-cô.

Câu 49 : Gia tăng tự nhiên ở châu Âu rất thấp, nhiều nước còn âm nhưng dân số vẫn tăng do:

A. Số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn

B. Thành phần dân nhập cư

C. Tỉ lệ tử vong ở người già lớn

D. Chính sách dân số

Câu 50 : Nguyên nhân quá trình đô thị hóa nông thôn ở châu Âu được đẩy nhanh là do:

A. Chính sách mở rộng và thúc đẩy sản xuất nông thôn

B. Sự đầu tư, hỗ trợ của nhà nước vào quá trình đô thị nông thôn

C. Phát triển sản xuất nông thôn và mở rộng ngoại ô đô thị

D. Trình độ dân nông thôn ngày càng cao cùng sự hỗ trợ từ nhà nước

Câu 51 : Giải thích tại sao dân cư châu Âu tập trung đông ở Trung, Tây và Nam Âu?

A. Ít tài nguyên khoáng sản nhưng giao thông thuận lợi

B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục

C. Là vùng đồng bằng rộng lớn, đất đai mãu mỡ

D. Khí hậu thuận lợi, giao thông đi lại dễ dàng

Câu 52 : Khí hậu ôn đới lục địa có ở khu vực các nước:

A. Các nước Bắc Âu

B. Các nước Tây Âu

C. Các nước Đông Âu

D. Các nước Nam Âu.

Câu 53 : Khí hậu ôn đới hải dương có ở khu vực:

A. Các nước Bắc Âu.

B. Các nước Tây Âu.

C. Các nước Đông Âu.

D. Các nước Nam Âu.

Câu 54 : Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu là:

A. Py-rê-nê

B. Xcan-đi-na-vi

C. Cát-pát

D. An-pơ

Câu 55 : Khí hậu địa trung hải có ở khu vực:

A. Các nước Bắc Âu.

B. Các nưốc Tây Âu.

C. Các nước Đông Âu.

D. Các nước Nam Âu.

Câu 56 : Nguyên nhân đại bộ phận lãnh thổ châu Âu có khí hậu ôn đới là do:

A. Có biển và đại dương bao bọc xung quanh châu lục

B. Diện tích đồng bằng nhỏ hẹp, nhiều dãy núi cao

C. Vị trí nằm trong đới ôn hoà

D. Đường bờ biển bị cắt xẻ mạnh, chịu ảnh hưởng của biển

Câu 57 : Nguyên nhân khí hậu châu Âu mang tính hải dương sâu sắc là do:

A. Ba mặt có biển và đại dương bao bọc

B. Diện tích chủ yếu là vùng đồng bằng

C. Vị trí nằm trong đới ôn hoà

D. Đường bờ biển ít bị cắt xẻ, ít ảnh hưởng của biển

Câu 58 : Giải thích vì sao ở phía Tây châu Âu có khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn ở phía Đông?

A. Ảnh hưởng của dòng biển nóng

B. Ảnh hưởng của dòng biển lạnh

C. Ảnh hưởng bởi địa hình chắn gió

D. Ảnh hưởng bởi vị trí gần cực, cận cực

Câu 59 : Người bản địa chiếm % dân số là:

A. 20%.

B. 30%.

C. 40%.

D. 45%.

Câu 60 : Vùng tập trung đông dân nhất Ôt-xtrây-li-a:

A. Vùng trung tâm.

B. Vùng phía tây và tây bắc.

C. Vùng phía đông, đông nam và tây nam.

D. Vùng tây bắc và tây nam.

Câu 61 : Châu Đại Dương có một số đảo thuộc chủ quyền của một số quốc gia ở châu lục khác như:

A. Anh, Pháp, Hoa Kì và Chi-lê.

B. Anh, Pháp, Trung Quốc, Hoa Kì.

C. Pháp, Đức, Anh, Hoa Kì.

D. Đức, Anh, Nga, Hoa Kì.

Câu 62 : Khoáng sản tập trung chủ yếu ở:

A. Đông Thái Bình Dương

B. Bắc Thái Bình Dương.

C. Tây Thái Bình Dương.

D. Nam Thái Bình Dương.

Câu 63 : Nguyên nhân các đảo và quần đảo của châu Đại Dương được gọi là “thiên đàng xanh” của Thái Bình Dương là do:

A. Phần lớn diện tích là hoang mạc có cây xanh

B. Phần lớn diện tích là biển và đại dương bao quanh

C. Phần lớn diện tích lãnh thổ là thảo nguyên xanh

D. Phần lớn diện tích là rừng, cây công nghiệp dài ngày

Câu 64 : Tại sao đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn?

A. Có đường chí tuyến nam, dòng biển lạnh và địa hình

B. Nằm trong vòng nội chí tuyến, dòng biển lạnh

C. Có khí hậu khô nóng, địa hình chắc gió từ biển vào

D. Ảnh hưởng của các dãy núi chắn gió, dòng biển nóng

Câu 65 : Tự do lưu thông hàng hóa là:

A.  Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.

B. Tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch.

C. Bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán.

D. Hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng.

Câu 66 : Đồng tiền chung được Liên Minh Châu Âu đưa vào sử dụng là:

A. Ơ - rô.

B. Đôla.

C. Rúp.

D. Bảng.

Câu 67 : Liên minh châu Âu có mục đích chủ yếu nhất là liên kết trên lĩnh vực:

A. Kinh tế

B. An ninh

C. Chính trị

D. Quân sự

Câu 70 : Nước có nhiều dạng địa hình fio nổi tiếng:

A. Na Uy.

B. Thụy Điển.

C. Phần Lan.

D. Ai-xơ-len.

Câu 71 : Thế mạnh không phải của các nước Bắc Âu:

A. Kinh tế biển.

B. Rừng (khai thác gỗ, giấy...).

C. Thủy năng.

D. Các loại khoáng sản.

Câu 72 : Khí hậu Bắc Âu không thuận lợi cho ngành kinh tế:

A. Chăn nuôi.

B. Trồng trọt.

C. Đánh cá.

D. Sản xuất công nghiệp.

Câu 73 : Các dân tộc ở Bắc Âu nổi tiếng về nghề:

A. Luyện kim màu và khai khoáng.

B. Khai khoáng và đánh bắt thủy sản.

C. Hàng hải và đánh cá.

D. Hàng hải và khai khoáng.

Câu 74 : Nguyên nhân ngành trồng trọt ở các nước Bắc Âu khó phát triển là do:

A. Khí hậu khắc nghiệt

B. Đất đai đầm lầy

C. Nguồn nước tưới khó khăn

D. Địa hình hiểm trở

Câu 75 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của các nước Bắc Âu đối với đời sống và sản xuất là:

A. Sông ngòi thường gây lũ lớn về mùa hạ

B. Biển đóng băng về mùa đông

C. Biển nghèo tài nguyên hải sản

D. Khí hậu nóng ẩm sinh nhiều mầm bệnh

Câu 76 : Giải thích tại sao có sự khác biệt về mặt khí hậu giữa phía Đông và phía Tây dãy Xcan-đi-na-vi?

A. Ảnh hưởng của dòng biển nóng, địa hình và gió Tây ôn đới

B. Ảnh hưởng của dòng biển lạnh và gió Tây ôn đới

C. Ảnh hưởng của địa hình và gió Tín Phong bán cầu Bắc

D. Ảnh hưởng của gió Tây ôn đới và địa hình

Câu 77 : Các hộ gia đình tổ chức sản xuất theo hướng:

A. Độc canh.

B. Đa canh.

C. Chuyên môn hóa.

D. Liên hiệp hóa.

Câu 78 : Ngôn ngữ số người sử dụng nhiều nhất ở châu Âu là:

A. Tiếng Pháp.

B. Tiếng Đức.

C. Tiếng Nga.

D.  Tiếng Anh.

Câu 79 : Mật độ dân số chiếm tỉ lệ diện tích lớn nhất ở châu Âu là:

A. Trên 125 người/km2.

B. Từ 25 - 125 người/km2.

C. 10 - 25 người/km2.

D. Dưới 10 người/km

Câu 80 : Đô thị hóa ở châu Âu không có đặc điểm:

A. Tỉ lệ dân thành thị cao.

B. Các thành phố nối tiếp nhau thành dải đô thị.

C. Đô thị hóa nông thôn phát triển.

D. Dân thành thị ngày càng tăng.

Câu 81 : Nước có mật độ dân số thấp nhất châu Âu:

A. Va-ti-căng.

B. Ai-xơ-len.

C. Đan mạch.

D. Mô-na-cô.

Câu 82 : Môi trường ôn đới lục địa có đặc điểm:

A. Mùa đông kéo dài và có tuyết phủ, mùa hạ nóng và có mưa.

B. Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm.

C. Mùa đông không lạnh lắm và có mưa, mùa hạ nóng và khô.

D. Có mưa lớn sườn đón gió, thực vật thay đổi theo độ cao.

Câu 83 : Càng về phía Nam của môi trường ôn đới lục địa, lần lượt có rừng:

A. Lá kim, lá rộng, hỗn giao và thảo nguyên.

B. Lá kim, hỗn giao, lá cứng và thảo nguyên.

C. Lá cứng, hỗn giao, thảo nguyên và lá rộng.

D. Thảo nguyên, lá kim, lá cứng và hỗn giao.

Câu 84 : Châu Âu có 4 kiểu khí hậu:

A. Ôn đới gió mùa, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải.

B. Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải.

C. Ôn đới hải dương, ôn đới gió mùa, hàn đới, địa trung hải.

D. Ôn đới lục địa, ôn đới hải dương, cực đới, địa trung hải.

Câu 85 : Địa hình chủ yếu của châu Âu là:

A. Núi già

B. Núi trẻ

C. Đồng bằng

D. Cao nguyên cổ.

Câu 86 : Các khoảng sản chính của châu Đại Dương là:

A. Boxit, niken, sắt, than đá, dầu mỏ.

B. Boxit, dầu mỏ, vàng, đồng, apatit.

C. Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, đồng, manga.

D. Sắt, niken, đồng, sắt, apatit, kim cương.

Câu 87 : Các nước có nền kinh tế nhất châu Đại Dương là:

A. Ô-xtray-li-a và Niu Di-len.

B. Niu Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê.

C. Ô-xtray-li-a và Pa-pua-niu-ghi-nê.

D. Niu Di-len và Dac-Uyn.

Câu 89 : Châu Đại Dương nằm trong vành đai:

A. Vành đai nóng.

B. Vành đai lạnh.

C. Cả vành đai nóng và vành đai lạnh.

D. Vành đai ôn hòa.

Câu 90 : Đâu không phải là nguyên nhân đe dọa cuộc sống dân cư trên các đảo thuộc châu Đại Dương:

A. Bão nhiệt đới

B. Ô nhiễm môi trường biển

C. Nước biển dâng

D. Giàu có về hải sản

Câu 91 : Nguyên nhân cơ bản để khí hậu châu Đại Dương ôn hòa là:

A. Nằm ở đới ôn hòa

B. Nhiều thực vật

C. Được biển bao quanh

D. Mưa nhiều

Câu 92 : Diện tích của châu Nam Cực là:

A. 10 triệu km2.

B. 12 triệu km2.

C. 14,1 triệu km2.

D. 15 triệu km2.

Câu 93 : Châu Nam Cực bao gồm:

A. Lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa.

B. Lục địa Nam Cực.

C. Châu Nam Cực và các đảo ven bờ.

D. Một khối băng khổng lồ thống nhất.

Câu 94 : Châu Nam Cực còn được gọi là:

A. Cực nóng của thế giới.

B. Cực lạnh của thế giới.

C. Lục địa già của thế giới.

D. Lục địa trẻ của thế giới.

Câu 95 : Việc khai thác rừng A-ma-dôn vào mục đích kinh tế đã tác động như thế nào tới môi trường của khu vực và thế giới?

A. Ảnh hưởng rất lớn tới môi trường toàn cầu vì A-ma-dôn được coi là lá phổi xanh của thế giới.

B. Không ảnh hưởng nhiều tới môi trường toàn cầu mà chỉ ảnh hưởng lớn đến môi trường của khu vực Nam Mĩ.

C. Hiện nay chính phủ Bra-xin đang có chính sách khuyến khích nông dân khai thác rừng A-ma-dôn. Nếu khai thác có kế hoạch thì không ảnh hưởng gì tới môi trường.

D. Hiện nay chính phủ Bra-xin đang không chính sách khuyến khích nông dân khai thác rừng A-ma-dôn.

Câu 96 : Khối thị trường chung Mec-cô-xua thành lập năm nào?

A. Năm 1990.

B. Năm 1991.

C. Năm 1995.

D. Năm 2000.

Câu 97 : Lĩnh vực không phải mục đích của EU là:

A. Kinh tế.

B. Luật pháp.

C. Nội vụ.

D. Chính trị.

Câu 98 : Đặc điểm không nằm trong tự do di chuyển là:

A. Tự do đi lại

B. Tự do cư trú

C. Tự do lựa chọn nơi làm việc

D. Tự do du lịch

Câu 99 : Tổ chức (hoặc hoạt động) không thể hiện sự hợp tác trong lĩnh vực sản xuất và dịch vụ của các nước EU là:

A. Cơ quan hàng không vũ trụ Châu Âu

B. Cơ quan hàng không vũ trụ NASA

C. Tổ hợp công nghiệp hàng không E bớt

D. Đường hầm giao thông qua biển Măng xơ

Câu 100 : Nước ở Bắc Âu được coi là xứ sở của băng tuyết là:

A. Na Uy.

B. Thuỵ Điển.

C. Ai-xơ-len.

D. Phần Lan.

Câu 101 : Nước có nhiều hồ - đầm nhất ở Bắc Âu là:

A. Na Uy.

B. Thụy Điển.

C. Phần Lan.

D. Ai-xơ-len

Câu 102 : Nước có nhiều dạng địa hình fio nổi tiếng:

A. Na Uy.

B. Thụy Điển.

C. Phần Lan.

D. Ai-xơ-len.

Câu 103 : Ngành nông nghiệp châu Âu không có đặc điểm:

A. Phát triển ở trình độ cao.

B. Áp dụng tiến bộ khoa học – kĩ thuật tiên tiến.

C. Gắn liền với công nghiệp chế biến.

D. Quy mô sản xuất lớn và rất lớn.

Câu 104 : Sự hợp tác rộng rãi trong ngành công nghiệp sản xuất máy bay ở châu Âu thể hiện:

A. Mỗi quốc gia châu Âu được phân công sản xuất một số bộ phận của máy bay

B. Mỗi quốc gia châu Âu sản xuất một máy bay riêng biệt không giống các nước khác

C. Mỗi quốc gia châu Âu chỉ được phân công sản xuất hai loại máy bay

D. Mỗi quốc gia châu Âu được phân công sản xuất các máy bay có công suất lớn

Câu 105 : Mật độ dân số trung bình ở châu Âu là:

A. Dưới 50 người/km2

B. Từ 50 – 60 người/km2

C. Từ 60 – 70 người/km2

D. Trên 70 người/km2

Câu 106 : Lĩnh vực dịch vụ ở châu Âu phát triển đa dạng được thể hiện:

A. Phát triển ở một vài nước nhưng phục vụ cho mọi ngành kinh tế

B. Rộng khắp và phục vụ cho sự phát triển của mọi ngành kinh tế

C. Phát triển trọng điểm ở các nước Tây Âu, Nam Âu và Đông Âu

D. Rộng khắp các nước nhưng chỉ phục vụ ngành dịch vụ là chủ yếu

Câu 107 : Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm:

A. Mức độ đô thị hóa cao

B. Mức độ đô thị hóa thấp

C. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát

D. Mức độ đô thị hóa rất thấp

Câu 108 : Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở châu Âu:

A. Rất thấp.

B. Thấp.

C. Cao.

D. Rất cao.

Câu 109 : Tính chất ôn đới lục địa của khí hậu châu Âu không thể hiện ở đặc điểm:

A. Mùa đông kéo dài và có tuyết rơi

B. Mùa hạ nóng, có mưa

C. Lượng mưa không lớn, trên dưới 700mm

D. Mưa vào thu – đông và có nhiều nước hơn mùa hạ

Câu 110 : Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là:

A. Khí hậu ôn đới hải dương

B. Khí hậu ôn đối lục địa.

C. Khí hậu địa trung hải.

D. Khí hậu hàn đới.

Câu 111 : Điểm không phải là nét đặc trưng của khí hậu ôn đới hải dương ở châu Âu:

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 00C.

B. Lượng mưa phân hoá theo mùa.

C. Mùa hạ mát, mùa đông ấm.

D. Gió Tây ôn đới thổi thường xuyên.

Câu 112 : Vùng ven biển Tây Âu phổ biến là rừng:

A. Lá rộng

B. Lá kim

C. Lá cứng

D. Hỗn giao

Câu 113 : Các sông đổ ra Bắc Băng Dương thường:

A. Nhiều phù sa.

B. Hay đóng băng.

C. Cửa sông rất giàu thủy sản.

D. Gây ô nhiễm.

Câu 114 : Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương:

A. Ô-xtra-lô-it.

B. Mê-la-nê-diêng.

C. Pô-li-nê-diêng.

D. Nê-gro-it.

Câu 115 : Nước có tỉ lệ dân thành thị cao nhất châu Đại Dương:

A. Pa-pua Niu Ghi-nê.

B. Ôt-xtrây-li-a.

C. Va-nua-tu.

D. Niu Di-len.

Câu 116 : Vành đai lửa Thái Bình Dương là nơi:

A. Rất giàu có về tài nguyên khoáng sản

B. Thường xuyên có động đất, núi lửa phun trào

C. Phát triển kinh tế năng động nhất thế giới

D. Giàu tài nguyên sinh vật, thủy sản nhất thế giới

Câu 117 : Các quốc gia châu Đại Dương không xuất khẩu sản phẩm:

A. Khoáng sản

B. Nông sản

C. Hải sản

D. Thiết bị, máy móc

Câu 118 : Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu:

A. Nóng, ẩm và khô.

B. Nóng, ẩm và điều hòa.

C. Nóng, khô và lạnh.

D. Khô, nóng và ẩm.

Câu 119 : Phần lớn diện tích lục địa Ô-xtray-li-a là:

A. Hoang mạc

B. Đại dương

C. Biển

D. Thảm thực vật

Câu 120 : Loài động vật là biểu tượng cho đất nước Ô-xtrây-li-a là:

A. Gấu.

B. Chim bồ câu.

C. Khủng long.

D. Kang-gu-ru.

Câu 121 : Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là:

A. - 88,30C.

B. - 900C.

C. - 94,50C.

D.  - 1000C.

Câu 122 : Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản:

A. Vàng, kim cường, đồng, sắt.

B. Vàng, đồng, sắt, dầu khí.

C. Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ.

D. Than đá, vàng, đồng, manga.

Câu 123 : Loài động vật không sống ở Nam Cực là:

A. Chim cánh cụt.

B. Hải cẩu.

C. Gấu trắng.

D. Đà điểu.

Câu 124 : Châu Nam Cực hiện nay thuộc chủ quyền của quốc gia:

A. Hoa Kì.

B. Liên bang Nga.

C. Của 12 quốc gia kí hiệp ước Nam Cực ngày 1/12/1959.

D. Là tài sản chung của toàn nhân loại.

Câu 125 : Loài vật biểu tượng cho châu Nam Cực là:

A. Cá Voi xanh.

B. Hải Cẩu.

C. Hải Báo.

D. Chim Cánh Cụt.

Câu 126 : Người dân vùng cực thắp sáng bằng:

A. Dầu hoả.

B. Xăng.

C. Mỡ các loài động vật.

D. Khí đốt.

Câu 127 : Các nước công nghiệp mới ở khu vực Trung và Nam Mĩ là:

A. Bra-xin, Pa-na-ma, Chi-lê.

B. Chi-lê, U-ru-goay, Pa-ra-goay.

C. Bra-xin, Vê-nê-xu-ê-la, Pa-na-ma.

D. Bra-xin, Chi-lê, Vê-nê-xu-ê-la.

Câu 128 : Liên minh châu Âu là hình thức liên minh cao nhất trong các hình thức tổ chức kinh tế khu vực hiện nay trên thế giới không phải là do:

A. Có chính sách kinh tế chung

B. Sử dụng đồng tiền chung

C. Tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ, vốn

D. Liên kết thành cường quốc quân sự

Câu 129 : Ở vùng biển Ca-ri-bê, các ngành công nghiệp chủ yếu là:

A. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.

B. Khai khoáng và công nghiệp chế biến.

C. Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.

D. Công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.

Câu 130 : Ý nghĩa lớn nhất của việc đưa đồng ơ-rô vào sử dụng chung là:

A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.

B. Thủ tiêu những rủi ro khi chuyên đổi tiền tệ.

C. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.

D. Đơn giản hoá công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.

Câu 131 : Đặc điểm chung của Liên Minh Châu Âu và Hiệp hội các nước Đông Nam Á là:

A. Có một thị trường chung

B. Sử dụng đồng tiền chung

C. Đều là liên kết kinh tế khu vực

D. Đã bỏ hàng rào thuế quan giữa các nước

Câu 132 : Dạng địa hình chủ yếu của khu vực Đông Âu là:

A. Núi.

B. Đồi.

C. Đồng bằng.

D. Cao nguyên, sơn nguyên.

Câu 133 : Đông Âu có khí hậu:

A. Ôn đới lục địa.

B. Ôn đới hải dương.

C. Địa trung hải.

D. Cận nhiệt đới.

Câu 134 : Con sông dài nhất châu Âu là:

A. Sông Đni-ep.

B.  Sông Đôn.

C. Sông Von-ga.

D. Sông U-ran.

Câu 135 : Nước không thuộc khu vực Bắc Âu là:

A. Ai-xơ-len.

B. Na Uy.

C. Thuỵ Điển.

D. Đan Mạch.

Câu 136 : Nước không nằm trên bán đảo Xcan-đi-na-vi là:

A. Na Uy.

B. Thụy Điển.

C. Phần Lan.

D. Ai-xơ-len.

Câu 137 : Nước có nhiều núi lửa nhất ở Bắc Âu là:

A. Phần Lan.

B. Thụy Điển.

C. Na-Uy.Ai-xơ-len

D. Ai-xơ-len

Câu 138 : Nguyên nhân các ngành công nghiệp mới phát triển là do:

A. Các ngành công nghiệp truyền thống bị sa sút

B. Các ngành công nghiệp hiện đại chưa tiến bộ kịp

C. Sự hợp tác rộng rãi của các nước trong khu vực châu Âu

D. Chính sách phát triển các ngành công nghiệp mới

Câu 139 : Nguyên nhân sản xuất nông nghiệp ở châu Âu đạt hiệu quả cao không phải do:

A. Nền nông nghiệp thâm canh, phát triển ở trình độ cao.

B. Nhiều giống cây trồng lai tạo năng suất cao.

C. Áp dụng các tiến bộ khoa học - kĩ thuật tiên tiến.

D. Nông nghiệp gắn chặt với công nghiệp chế biến.

Câu 140 : Các dân tộc châu Âu thuộc nhóm ngôn ngữ:

A. Giec-man.

B. Hi lạp.

C. Đan xen hai ngôn ngữ.

D. Các ngôn ngữ khác.

Câu 141 : Giải thích tại sao ở châu Âu có ngành du lịch phát triển rất đa dạng?

A. Tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng từ tự nhiên đến nhân văn, lịch sử

B. Chính sách đầu tư, phát triển du lịch của các nước

C. Nhiều tài nguyên du lịch nhưng hạn chế về du lịch nhân văn

D. Du lịch nhân văn, lịch sử phong phú và rất đa dạng

Câu 142 : Dân cư châu Âu thuộc chủng tộc:

A. Nê-grô-ít.

B. Môn-gô-lô-ít.

C. Ơ-rô-pê-ô-ít.

D. Ôt-xtra-lô-ít.

Câu 143 : Các dân tộc châu Âu theo tôn giáo:

A. Đạo Thiên chúa.

B. Đạo Hin-đu.

C. Đạo Phật.

D. Bà La Môn.

Câu 144 : Châu Âu nằm trong vùng hoạt động của gió tây ôn đới, chịu ảnh hưởng nhiều của dòng biển nóng:

A. Bắc Đại Tây Dương.

B. Gơn-Xtrim.

C. Mô-Dăm-Bích.

D. Bắc Xích Đạo.

Câu 145 : Các con sông ở Đông Âu thường có lũ vào mùa xuân do:

A. Sông chảy ở miền khí hậu ôn đới lục địa

B. Sông chảy ở miền khí hậu ôn đới hải dương

C. Sông chảy ở miền khí hậu địa trung hải

D. Sông chảy ở miền khí hậu núi cao

Câu 146 : Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy:

A. Dãy Hi-ma-lay-a

B. Dãy núi U-ran

C. Dãy At-lat

D. Dãy Al-det

Câu 147 : Tại sao thảm thực vật ở châu Âu lại thay đổi từ Tây sang đông?

A. Sự thay đổi của nhiệt độ

B. Sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa

C. Sự thay đổi của thổ nhưỡng

D. Sự thay đổi của thổ nhưỡng và nhiệt độ

Câu 148 : Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành:

A. Nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.

B. Nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.

C. Nhiều đảo, quần đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.

D. Nhiều bán đảo, ô trũng, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.

Câu 149 : Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông:

A. Chiếm 1/3 diện tích châu lục.

B. Chiếm 1/2 diện tích châu lục.

C. Chiếm 3/4 diện tích châu lục.

D.  Chiếm 2/3 diện tích châu lục.

Câu 150 : Thảm thực vật thay đổi từ Tây sang Đông và từ Bắc xuống Nam:

A. Theo sự thay đổi của mạng lưới sông ngòi.

B. Theo sự thay đổi của sự phân bố các loại đất.

C. Theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa.

D. Theo sự thay đổi của sự phân hóa địa hình

Câu 151 : Đại bộ phận châu Âu có khí hậu:

A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.

B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải.

C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa.

D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới.

Câu 152 : Các sông quan trọng ở châu Âu là:

A. Đa-nuyp, Rai-nơ và U-ran.

B. Đa-nuyp, Von-ga và U-ran.

C. Đa-nuyp, Rai-nơ và Von-ga.

D. Đa-nuyp, Von-ga và Đôn.

Câu 153 : Nét tương đồng giữa đặc điểm dân cư châu Mĩ với dân cư châu Đại Dương biểu hiện ở:

A. Tỉ lệ người gốc Âu rất cao

B. Tỉ lệ người gốc Phi rất thấp

C. Người gốc bản địa ngày càng tăng

D. Người lai ngày một giảm

Câu 154 : Người châu Âu chiếm tỉ lệ cao ở Ô-xtray-li-a và Niu Di-len là do:

A. Người châu Âu đến du lịch và định cư

B. Người châu Âu bị đưa sang làm nô lệ và khai phá thuộc địa

C. Người châu Âu đến xâm chiếm và khai phá thuộc địa

D. Người châu Âu di dân đến đây khai phá

Câu 155 : Tại sao dân cư ở Ô-xtray-li-a tập trung chủ yếu ở vùng phía Đông, Đông Nam?

A. Các điều kiện tự nhiên thuận lợi

B. Rất giàu tài nguyên khoáng sản

C. Vùng đồng bằng rộng lớn, màu mỡ

D. Chính sách phân bố dân cư của nhà nước

Câu 156 : Tổng diện tích của châu Đại Dương là:

A. 7,7 triệu km2.

B. 8,5 triệu km2.

C. 9 triệu km2.

D. 9,5 triệu km2.

Câu 157 : Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương:

A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương

B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương

C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương

D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương

Câu 158 : Ở châu Đại Dương có những loại đảo:

A. Đảo núi lửa và đảo san hô.

B. Đảo núi lửa và đảo động đất.

C. Đảo san hô và đảo nhân tạo.

D. Đảo nhân tạo và đảo sóng thần.

Câu 159 : Vị trí địa lí ảnh hưởng thế nào đến khí hậu của châu Nam Cực?

A. Khí hậu lạnh giá

B. Khí hậu khô nóng

C. Nhận được nhiều ánh sáng

D. Có đầy đủ 4 mùa trong năm

Câu 160 : Công nghiệp Trung và Nam Mĩ chia làm 3 khu vực có trình độ phát triển khác nhau. Khu vực nào có ngành công nghiệp khai khoáng phát triển?

A. Các nước công nghiệp mới (Bra-xin, Ac-hen-ti-na).

B. Các nước nằm trong khu vực núi An-đét và eo đất Trung Mĩ.

C. Các nước trong vùng biển Ca-ri-bê.

D. Cả ba khu vực đều phát triển.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247