Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Bài tập tổng hợp Oxi, Lưu huỳnh, Halogen có lời giải chi tiết !!

Bài tập tổng hợp Oxi, Lưu huỳnh, Halogen có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Xét hệ cân bằng sau trong một bình kín: H2 (k) + I2 (k) 2HI (k)

A. Thêm H2 vào bình làm cho tốc độ của phản ứng thuận giảm đi.

B. Nếu tăng nhiệt độ của bình phản ứng thấy màu tím của hệ đậm lên thì phản ứng thuận tỏa nhiệt.

C. Tăng nồng độ HI làm màu tím của hệ nhạt đi.

D. Tăng dung tích của bình phản ứng làm cân bằng của hệ chuyển dịch theo chiều thuận.

Câu 3 : Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt:           

A. hệ (1) hệ (2) đều đậm lên.

B. hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi.

C. hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi.

D. hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi.

Câu 5 : Nhận xét nào sau đây không đúng về SO2?

A. khí này làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím.

B. Phản ứng được với H2S tạo ra S.

C. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực

D. Được tạo ra khi sục khí O2 vào dung dịch H2S.

Câu 6 : Cân bằng hóa học sau thực hiện trong bình kín: AK + 2BK  2EK ( H<0)

A. Tăng nhiệt độ của hệ.

B. Giảm áp suất của hệ

C. Làm giảm nồng đọ của chất B.

D. Cho thêm chất A vào hệ

Câu 7 : Cho cân bằng :  N2 (k)  + 3H2 (k)   D   2NH3 (k)

A. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ

B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

Câu 8 : Có thể tạo thành H2S khi cho

A. CuS vào dung dịch HCl.

B. FeS tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.

C. Khí H2 tác dụng với SO2.

D. FeS tác dụng với H2SO4 loãng.

Câu 9 : Cho cân bằng hoá học sau:

A. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

B. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.

C. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

D. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.

Câu 11 : Cho các mệnh đề sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 12 : Cho cân bằng hóa học :

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.

B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.

Câu 13 : Trong dung dịch muối đicromat luôn có cân bằng

A. màu da cam.

B. màu vàng.

C. màu xanh lục.

D. không màu.

Câu 14 : Điều nào sau đây không đúng? 

 A. Ozon có nhiều ứng dụng như tẩy trắng bột giấy, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước.

B. Điều chế nước Javen trong công nghiệp bằng cách điện phân  dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp.

C. Nước Javen dùng phổ biến hơn clorua vôi.

D. Axit  H2SO4 là hợp chất vô cơ được dùng nhiều nhất trong công nghiệp hóa chất.

Câu 15 : Cho phản ứng :   3H2(khí)  + Fe2O3 (rắn) D 2Fe +  3H2O (hơi)   Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Nghiền nhỏ Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận

B. Thêm Fe2Ocân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận

C. Thêm Hvào hệ cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận

D. Tăng áp suất cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận

Câu 17 : Dãy gồm các chất mà khi cho từng chất tác dụng với dung dịch HI đều sinh ra sản phẩm có iôt là

A. Fe2O3, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Cl2.

B. Fe(OH)3, FeO, FeCl3, Fe3O4.

C. AgNO3, Na2CO3, Fe2O3, Br2.

D. Fe3O4, FeO, AgNO3, FeS

Câu 19 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?

A. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất

B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị với hidro

C. Nguyên tử có khả năng thu thêm một electron

D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron

Câu 20 : Phát biểu nào dưới đây là đúng (giả thiết các phản ứng đều hoàn toàn)?

A. 0,1 mol Cl2 tác dụng với dd NaOH dư tạo 0,2 mol NaClO

B. 0,3 mol  Cl2 tác dụng với dd KOH dư (70OC) tạo 0,1mol KClO3

C. 0,1 mol  Cl2 tác dụng với dd Na2SO3 dư tạo 0,2 mol Na2SO4

D. 0,1 mol Cltác dụng với dd SOdư tạo 0,2 mol H2SO4

Câu 24 : Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng

A. 1, 2, 4, 5.

B. 1, 4.

C. 1, 2, 4

D. 2, 3,  5

Câu 25 : Cho các hệ cân bằng hóa học sau:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 27 : Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k)  2NH3 (k); H= -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất

B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất

C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất

D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất

Câu 30 : SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với:

A. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4

B. dung dịch KOH, CaO, nước Br2

C. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4

D. H2S, O2, nước Br2

Câu 32 : Phát biểu nào sau đây không đúng: (X:halogen)

A. Theo chiều tăng dần của khối lượng phân tử, tính axit và tính khử của các HX tăng dần

B. Điều chế khí HF bằng cách cho CaF2 (rắn) t/d với axit H2SO4  đậm đặc, đun nóng

C. Các HX đều có tính oxi hóa và tính khử trong các phản ứng hóa học

D. Có thể dùng quỳ tím ẩm để phân biệt các khí Cl2, HCl, NH3, O2

Câu 33 : Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất bằng cách nén hỗn hợp?

A. CaCO3 CaO + CO2(khí)

B. N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí)

C. H2(khí) + I2(rắn)  2HI (khí)

D. S(rắn) + H2(khí)  H2S(khí)

Câu 34 : Cho cân bằng:   2SO2 + O2 <=>SO3  H < 0. Cho một số yếu tố:

A. (2),(4),(5)

B. (1),(3),(5) 

C. (2),(5),(1).

D. (3),(5),(4)

Câu 35 : Cho các cân bằng:

A. 3 và 2

B. 3 và 1

C. 2 và 2

D. 2 và 1

Câu 36 : Khi sục O3vào dung dịch KI và  hồ tinh bột thì dung dịch sẽ

A. Chuyển sang màu tím đen

B. Chuyển sang màu vàng nâu

C. Không chuyển màu

D. Chuyển sang màu xanh tím

Câu 38 : Cho cân bằng hóa học: 3H2(k) + N2(k)    2NH3(k).

A. vt giảm, vn tăng

B. vt tăng, vn giảm 

C. vt và vn đều giảm

D. vt và vn đều tăng

Câu 40 : Cho các nhận xét:

A.2

B.3

C.4

D.5

Câu 41 : Cho cân bằng sau: SO2+H2O  H++HSO3- . khi thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO4(không làm thay đổi thể tích ), cân bằng trên sẽ:

A. Chuyển dịch theo chiều thuận

B. Không chuyển dịch theo chiều nào

C. Không xác định

D. Chuyển dịch theo chiều nghịch

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247