Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Địa lý Đề thi giữa HK1 môn Địa Lí 7 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Nghiêm

Đề thi giữa HK1 môn Địa Lí 7 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Nghiêm

Câu 1 : Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao được cho là khi:

A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao

B. Tỉ lệ sinh thấp, tỉ lệ tử cao

C. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử thấp

D. Tỉ lệ sinh thấp, tỉ lệ tử thấp

Câu 2 : Trong những thập kỉ gần đây, dân số thế giới tăng chậm hơn, nguyên nhân được cho chủ yếu do

A. dịch bệnh.

B. chiến tranh.

C. đói kém.

D. chính sách dân số.

Câu 4 : Dân số thế giới tăng nhanh trong thế kỉ XIX và XX thực tế đã gây ra tình trạng gì?

A. Bùng nổ dân số.

B. Đô thị hóa tăng nhanh.

C. Kinh tế chậm phát triển.

D. Già hóa dân số.

Câu 5 : Đâu không được xem là nguyên nhân khiến dân số thế giới tăng nhanh trong thế kỉ XIX và XX?

A. Kinh tế phát triển.

B. Những tiến bộ về y tế.

C. Chiến tranh.

D. Đời sống nhân dân được cải thiện.

Câu 7 : Bùng nổ dân số được cho diễn ra chủ yếu ở những khu vực nào sau đây?

A. Châu Âu, châu Á, châu Mĩ.

B. Châu Âu, châu Á, châu Phi.

C. Châu Á, châu Phi, Mĩ Latinh.

D. Châu Á, châu Mĩ, châu Phi.

Câu 8 : Gia tăng cơ giới được cho là

A. số người sinh ra trong năm so với tổng số dân.

B. số người chết đi trong năm so với tổng số dân.

C. số người chuyển đi và số người từ nơi khác chuyển đến.

D. số dân nam so với số dân nữ.

Câu 9 : Sự gia tăng dân số do số người chuyển đi và số người từ nơi khác chuyển đến được nhận định là

A. Gia tăng tự nhiên.

B. Gia tăng cơ giới.

C. Gia tăng dân số.

D. Biến động dân số.

Câu 10 : Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao được cho rằng biểu hiện lên tháp tuổi như thế nào?

A. Thân tháp mở rộng, đáy tháp thu hẹp.

B. Thân và đáy tháp mở rộng.

C. Thân và đáy tháp thu hẹp.

D. Thân tháp thu hẹp, đỉnh tháp mở rộng.

Câu 11 : Tháp tuổi có phần thân mở rộng, đáy tháp có xu hướng thu hẹp lại được cho thể hiện

A. Tỉ lệ người già cao.

B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.

C. Dân số tăng nhanh.

D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao.

Câu 12 : Tỉ lệ trẻ em cao thì hình dạng tháp tuổi được cho có đặc điểm gì?

A. Đáy tháp thu hẹp, đỉnh tháp mở rộng.

B. Đáy tháp mở rộng, đỉnh tháp thu hẹp.

C. Đáy và đỉnh tháp mở rộng.

D. Đáy và đỉnh tháp thu hẹp.

Câu 13 : Hình dạng tháp tuổi với đáy tháp mở rộng, đỉnh tháp thu hẹp được cho thể hiện

A. Tỉ lệ trẻ em cao.

B. Tỉ lệ nam nhiều hơn nữ.

C. Tỉ lệ người già lớn.

D. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao

Câu 14 : Tháp dân số cho chúng ta biết:

A. Trình độ văn hóa của người dân.

B. Tổng số nam và nữ phân theo từng độ tuổi, số người trong độ tuổi lao động.

C. Dân số hoạt động trong các ngành kinh tế.

D. Dân số thành thị và nông thôn.

Câu 15 : Theo anh chị gia tăng cơ giới là sự gia tăng dân số do:

A. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi.

B. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến.

C. Sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chuyển đi.

D. Sự tương quan giữa số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến.

Câu 16 : Theo anh chị đến năm 2050 dân số thế giới sẽ là bao nhiêu:

A. 7,9 tỉ người.

B. 8,9 tỉ người.

C. 10 tỉ người.

D. 12 tỉ người.

Câu 17 : Anh chị hãy cho biết châu lục nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số thấp nhất:

A. Châu Á.

B. Châu Âu.

C. Châu Phi.

D. Châu Đại Dương.

Câu 18 : Theo anh chị trường hợp nào dưới đây sẽ dẫn đến sự tăng nhanh dân số:

A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.

B. Tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm.

C. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm.

D. Tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sinh giảm.

Câu 19 : Theo anh chị sự bùng nổ dân số diễn ra vào năm:

A. 1500.

B. 1804.

C. 1927.

D. 1950.

Câu 20 : Theo anh chị căn cứ vào hình dáng của tháp tuổi ta không thể biết:

A. Các độ tuổi của dân số.

B. Số lượng nam và nữ.

C. Số người sinh, tử của một năm.

D. Số người dưới tuổi lao động.

Câu 21 : Theo anh chị căn cứ vào hình dáng của tháp tuổi ta không thể biết:

A. Các độ tuổi của dân số.

B. Số lượng nam và nữ.

C. Số người sinh, tử của một năm.

D. Số người dưới tuổi lao động.

Câu 22 : Theo em các nước truyền thống Đông Á thường có tỉ lệ nam cao hơn nữ là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Chiến tranh nhiều nam ra trận.

B. Tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.

C. Chuyển cư sang các nước công nghiệp.

D. Tâm lý xã hội và phong tục tập quán.

Câu 23 : Theo em nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ nam cao hơn nữ ở các nước Trung Quốc, Việt Nam là

A. Chiến tranh.

B. Tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.

C. Chuyển cư.

D. Tâm lý xã hội.

Câu 24 : Theo em cho biết dân số của một quốc gia năm 2019 có 985 triệu người nam và 872 triệu người nữ. Tỉ số giới tính của quốc gia đó là

A. 113%, cứ 100 nam có 113 nữ.

B. 112%, cứ 112 nam có 100 nữ.

C. 113 %, cứ 113 nam có 100 nữ.

D. 112%, cứ 100 nam có 112 nữ.

Câu 25 : Dân cư thế giới thường phân bố thưa thớt ở khu vực vùng núi, cao nguyên cụ thể là vì

A. địa hình bằng phẳng thuận lợi cho việc sinh sống.

B. địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn.

C. khí hậu mát mẻ, ổn định.

D. tập trung nhiều loại khoáng sản.

Câu 26 : Dân cư thế giới thường tập trung đông đúc ở khu vực địa hình đồng bằng chủ yếu là vì

A.  tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản giàu có.

B. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế.

C. khí hậu mát mẻ, ổn định.

D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.

Câu 27 : Dân cư phân bố đông đúc ở những khu vực cụ thể nào sau đây?

A. Hoang mạc.

B. Vùng núi và cao nguyên.

C. Gần hai cực.

D. Đồng bằng, ven biển.

Câu 28 : Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực cụ thể nào sau đây?

A. đồng bằng.

B. các trục giao thông lớn.

C. ven biển, các con sông lớn.

D. hoang mạc, miền núi, hải đảo.

Câu 29 : Chủng tộc Nê-grô-it phân bố phần lớn ở châu lục nào?

A. Châu Á.

B. Châu Âu.

C. Châu Phi.

D. Châu Mĩ.

Câu 30 : Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít phân bố phần lớn ở châu lục nào?

A. Châu Á.

B. Châu Âu.

C. Châu Phi.

D. Châu Mĩ.

Câu 31 : Đặc điểm ngoại hình của chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it được cho là

A. da vàng, tóc đen.

B. da vàng, tóc vàng.

C. da đen, tóc đen.

D. da trắng, tóc xoăn.

Câu 32 : Đặc điểm ngoại hình của chủng tộc Môn-gô-lô-it được cho là?

A. Da vàng, tóc đen.

B. Da vàng, tóc vàng.

C. Da đen, tóc đen.

D. Da trắng, tóc xoăn.

Câu 35 : Đâu được cho không phải khu vực dân cư phân bố thưa thớt?

A. Đông Nam Braxin.

B. Bắc Á.

C. Bắc Phi.

D. Trung Á.

Câu 36 : Khu vực nào sau đây thực tế có dân cư thưa thớt?

A. Đông Nam Bra-xin.

B. Tây Âu và Trung Âu.

C. Đông Nam Á.

D. Bắc Á.

Câu 37 : Nam Á, Đông Á được xem là

A. hai khu vực có mật độ dân số thấp nhất.

B. hai khu vực không có dân cư sinh sống.

C. hai khu vực có mật độ dân số cao nhất.

D. hai khu vực có mật độ dân số trung bình.

Câu 38 : Đâu được cho không phải là khu vực tập trung đông dân cư trên thế giới?

A. Bắc Phi.

B. Nam Á.

C. Đông Á.

D. Đông Bắc Hoa Kì.

Câu 39 : Mật độ dân số thực tế cho biết

A. Số dân nam và số dân nữ của một địa phương.

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của một địa phương.

C. Tổng số dân của một địa phương.

D. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương.

Câu 40 : Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được cho rằng thể hiện qua

A. mật độ dân số.

B. tổng số dân.

C. gia tăng dân số tự nhiên.

D. tháp dân số.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247