Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Địa lý Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 7 năm 2021-2022 Trường THCS Đường Lâm

Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 7 năm 2021-2022 Trường THCS Đường Lâm

Câu 1 : Em hãy cho biết thể hiện được tình hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia là ý nghĩa của

A. Cơ cấu dân số theo lao động.

B. Cơ cấu dân số theo giới.

C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.

D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.

Câu 2 : Em hãy cho biết cơ cấu dân số theo giới là tương quan giữa?

A. Giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.

B. Số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng thời điểm.

C. Số trẻ em nam so với tổng số dân.

D. Số trẻ em nam và nữ trên tổng số dân ở cùng thời điểm.

Câu 3 : Theo em các nước đang phát triển phải thực hiện chính sách phát triển dân số hợp lí vì?

A. Gia tăng dân số quá nhanh.

B. Dân số tăng nhanh làm mất cân đối giữa tăng trưởng dân số với phát triển kinh tế - xã hội, môi trường.

C. Tình trạng dư thừa lao động.

D. Tỉ lệ phụ thuộc quá lớn tăng thêm gánh nặng phúc lợi xã hội.

Câu 4 : Theo em dân số Hoa Kì ngày càng tăng, chủ yếu do đâu?

A. chính sách khuyến khích sinh đẻ.

B. tỉ suất tử giảm mạnh.

C. tỉ suất gia tăng tự nhiên cao.

D. tỉ lệ người nhập cư ngày càng lớn.

Câu 5 : Theo em Hoa Kì là quốc gia có tỉ lệ dân nhập cư rất cao. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân nhập cư của Hoa Kì cao là

A. Nền kinh tế - xã hội phát triển.

B. Lãnh thổ rộng lớn.

C. Chính sách mở cửa, thu hút lao động.

D. Nền chính trị ổn định.

Câu 6 : Theo em nguyên nhân nào dưới đây đã khiến cho tỉ suất sinh cao?

A. Phong tục tập quán lạc hậu.

B. Chính sách dân số đạt hiệu quả.

C. Đời sống ngày càng được nâng cao.

D. Chiến tranh, thiên tai tự nhiên.

Câu 7 : Đâu không phải là nhân tố làm cho tỉ suất sinh thấp ?

A. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều.

B. Phong tục tập quán lạc hậu.c

C. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao.

D. Mức sống cao.

Câu 8 : Nhân tố nào dưới đây làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới tăng?

A. Chính sách phát triển dân số hợp lí từng thời kì.

B. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật.

C. Chiến tranh, thiên tại tự nhiên ở nhiều nước.

D. Các điều kiện tự nhiên thuận lợi.

Câu 9 : Đâu không phải nhân tố làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới tăng ?

A. Chiến tranh gia tăng ở nhiều nước .

B. Thiên tai ngày càng nhiều.

C. Phong tục tập quán lạc hậu.

D. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật.

Câu 10 : Cho biết đâu là xu hướng thay đổi tỉ suất sinh thô của các nhóm nước trên thế giới?

A. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô tăng nhanh hơn.

B. Nhóm nước phát triển có tỉ suất sinh thô tăng nhanh hơn.

C. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô cao hơn nhóm phát triển.

D. Nhóm nước phát triển có tỉ suất sinh thô cao nhóm phát triển.

Câu 11 : Xu hướng thay đổi tỉ suất sinh thô của các nhóm nước trên thế giới là?

A. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô cao hơn nhóm phát triển nhưng giảm chậm hơn.

B. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô thấp nhóm phát triển nhưng giảm nhanh hơn.

C. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô cao hơn nhóm phát triển và tiếp tục tăng nhanh hơn.

D. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô thấp hơn nhóm phát triển và nhưng tăng nhanh hơn.

Câu 12 : Nguyên nhân nào làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước hay một vùng lãnh thổ tăng lên?

A. tự nhiên khắc nghiệt.

B. mức sống thấp.

C. đời sống khó khăn.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13 : Nguyên nhân làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước hay một vùng lãnh thổ tăng lên là?

A. Môi trường sống thuận lợi.

B. Dễ kiếm việc làm.

C. Đời sống khó khăn, mức sống thấp.

D. Thu nhập cao.

Câu 14 : Tổng số của tỉ suất gia tăng tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học được gọi là?

A. tỉ suất sinh thô.

B. tỉ suất gia tăng dân số.

C. tỉ suất xuất – nhập cư.

D. tỉ suất tử thô.

Câu 15 : Đâu là động lực của gia tăng dân số thế giới?

A. Gia tăng cơ học.

B. Gia tăng dân số tự nhiên.

C. Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học.

D. Tỉ suất sinh thô.

Câu 16 : Gia tăng cơ học không có ý nghĩa đối với?

A. từng khu vực.

B. từng quốc gia.

C. qui mô dân số.

D. từng vùng.

Câu 17 : Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là?

A. Gia tăng dân số.

B. Gia tăng cơ học.

C. Gia tăng dân số tự nhiên.

D. Quy mô dân số.

Câu 18 : Cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được coi là?

A. động lực phát triển dân số.

B. gia tăng cơ học trên thế giới.

C. số dân trung bình ở thời điểm đó.

D. gia tăng dân số có kế hoạch.

Câu 19 : Giải thích tại sao vùng Xibia của Nga có mật độ dân số rất thấp?

A. Núi cao.

B. Băng tuyết.

C. Hoang mạc.

D. Rừng rậm.

Câu 20 : Sự gia tăng dân số nhanh sẽ tạo ra sức ép dân số đối với các mặt nào dưới đây?

A. Kinh tế - xã hội - môi trường

B. Đời sống - dân cư - môi trường

C. Kinh tế - xã hội - văn hoá

D. Kinh tế - xã hội – dân cư

Câu 21 : Khu vực nào sau đây dân cư thường tập trung đông đúc hơn?

A. Khu vực trồng cây công nghiệp

B. Khu vực trồng lúa nước

C. Khu vực trồng cây ăn quả

D. Khu vực trồng rừng

Câu 22 : Nhân tố nào dưới đây có vai trò quyết định nhất tới sự phân bố dân cư ở một khu vực?

A. Các yếu tố tự nhiên: khí hậu, đất đai,…

B. Tác động của chính sách dân số, nền kinh tế

C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

D. Lịch sử khai thác lãnh thổ

Câu 23 : Dân số thế giới tăng hay giảm là do yếu tố nào?

A. Sinh đẻ và tử vong

B. Số trẻ tử vong hằng năm

C. Số người nhập cư

D. Số người xuất cư

Câu 24 : Hiện nay các khu vực nào dưới đây có tỷ lệ người mù chữ cao nhất thế giới?

A. Châu Phi

B. Các nước Ả-rập và Nam Á

C. Châu Phi và Nam Á

D. Châu Phi, Nam Á và các nước Ả-rập

Câu 25 : Theo em kết cấu dân số theo nghề nghiệp của toàn thế giới hiện nay đang thay đổi theo xu hướng nào dưới đây?

A. Giảm tỷ lệ của ngành xây dựng và dịch vụ.

B. Giảm tỷ lệ của ngành nông nghiệp.

C. Giảm tỷ lệ ngành xây dựng và tăng dịch vụ.

D. Tăng tỷ lệ ngành nông nghiệp và giảm dịch vụ.

Câu 26 : Theo em đại bộ phận dân cư thế giới tập trung ở châu lục nào trên thế giới?

A. Châu Mĩ

B. Châu Phi

C. Châu Đại Dương

D. Châu Á

Câu 27 : Theo em vùng Đông Bắc Hoa Kì là nơi có dân cư tập trung đông, lâu đời nguyên nhân chủ yếu là do:

A. Cơ sở hạ tầng hiện đại.

B. Trình độ phát triển kinh tế.

C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.

Câu 28 : Theo em nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư của vùng Đông Bắc Hoa Kì là?

A. Lịch sử khai thác lãnh thổ.

B. Cơ sở hạ tầng.

C. Trình độ phát triển kinh tế.

D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.

Câu 29 : Đô thị hóa là một quá trình như thế nào?

A. Tích cực.

B. Tiêu cực.

C. Tích cực nếu gắn liền với công nghiệp hóa.

D. Tích cực nếu quy mô các đô thị không quá lớn.

Câu 30 : Một trong những biểu hiện của quá trình đô thị hóa là?

A. Dân cư tập trung chủ yếu ở các thành phố nhỏ.

B. Dân cư thành thị có xu hướng di cư về nông thôn.

C. Dân nông thôn ra thành phố làm việc ngày càng nhiều.

D. Lối sống đô thị ngày càng phổ biến rộng rãi

Câu 31 : Lối sống đô thị ngày càng phổ biến rộng rãi vì?

A. Giao thông vận tải, thông tin liệc lạc phát triển, sự giao lưu dễ dàng.

B. Dân cư thành thị di cư về nông thôn mang theo lối sống thành thị.

C. Dân nông thôn ra thành phố làm việc ngày càng nhiều.

D. Kinh tế ở nông thôn ngày càng phát triển.

Câu 32 : Ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa là?

A. Thay đổi quá trình sinh, tử và hôn nhân.

B. Tạo ra sự thay đổi cơ cấu lao động.

C. Gia tăng nạn thất nghiệp ở thành thị.

D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 33 : Theo em đâu không phải là ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa?

A. Làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn.

B. Tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát.

C. Tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng.

D. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.

Câu 34 : Ý nào dưới đây là đặc điểm của quá trình đô thị hóa?

A. Dân cư thành thị có tốc độ tăng trưởng bằng với tốc độ tăng của dân số ở nông thôn.

B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.

C. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.

D. Ở nông thôn, hoạt động thuần nông chiếm hết quỹ thời gian lao động.

Câu 35 : Đâu là đặc điểm của quá trình đô thị hóa ?

A. Dân cư thành thị có tốc độ tăng trưởng bằng với tốc độ tăng của dân số ở nông thôn.

B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.

C. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.

D. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.

Câu 36 : Tỉ lệ dân số thành thị tăng là biểu hiện của?

A. Quá trình đô thị hóa.

B. Sự phân bố dân cư không hợp lí.

C. Mức sống dân cư tăng.

D. Số dân nông thôn giảm đi.

Câu 37 : Châu lục có mức độ đô thị hóa thấp nhất là?

A. Bắc Mĩ.

B. Nam Mĩ

C. Ô-xtrây-li-a

D. Châu Phi

Câu 39 : Cho biết tỉ trọng dân cư của châu lục nào có xu hướng giảm?

A. Châu Á

B. Châu Âu

C. Châu Đại Dương

D. Châu Mĩ

Câu 40 : Em hãy cho biết hậu quả của đô thị hóa tự phát là?

A. Làm thay đổi sự phân bố dân cư.

B. Làm thay đổi tỉ lệ sinh tử.

C. Làm ách tắc giao thông, ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội ngày càng tăng.

D. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247