Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Sinh học Đề thi HK1 môn Sinh học 7 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Mây

Đề thi HK1 môn Sinh học 7 năm 2021-2022 Trường THCS Ngô Mây

Câu 1 : Xác định đâu là thức ăn của nhện?

A. Thực vật

B. Sâu bọ

C. Vụn hữu cơ

D. Mùn đất

Câu 2 : Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo thứ tự hợp lí: Quá trình chăng lưới ở nhện?1. Chăng tơ phóng xạ.

A. (3) → (1) → (2).

B. (3) → (2) → (1).

C. (1) → (3) → (2).

D. (2) → (3) → (1).

Câu 3 : Điền từ/cụm từ đúng: Ở phần bụng của nhện, phía trước là …(1)…, ở giữa là …(2)… lỗ sinh dục và phía sau là …(3)….

A. (1) : một khe thở ; (2) : hai ; (3) : các núm tuyến tơ

B. (1) : đôi khe thở ; (2) : một ; (3) : các núm tuyến tơ

C. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : hai ; (3) : một khe thở

D. (1) : các núm tuyến tơ ; (2) : một ; (3) : đôi khe thở

Câu 4 : Xác định nhận xét đúng về cơ quan bài tiết của tôm sông?

A. Tôm sông có cơ quan bài tiết.

B. Cơ quan bài tiết là tuyến bài tiết.

C. Cơ quan bài tiết nằm ở đôi râu số thứ 1.

D. A và B đúng

Câu 5 : Đâu là ý kiến không đúng khi nói về tôm sông?

A. Nhờ đôi mắt kép mà tôm nhận biết thức ăn từ khoảng cách rất xa.

B. Thức ăn được tiêu hóa ở dạ dày nhờ enzim từ gan tiết ra.

C. Tuyến bài tiết nằm ở gốc đôi râu thứ hai.

D. Thức ăn của tôm là thực vật và động vật (cả mồi sống và mồi chết).

Câu 6 : Cho biết cơ thể tôm được chia thành bao nhiêu phần, đó là những phần nào?

A. 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng

B. 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng

C. 2 phần là thân và các chi

D. 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi

Câu 7 : Đâu là hình thức bơi giật lùi kho di chuyển của tôm sông?

A. Dùng các đôi chân bụng để đẩy nước

B. Dùng các đôi chân ngực để đẩy nước

C. Xòe tấm lái, gập mạnh về phía bụng

D. Cả A và B đều đúng

Câu 10 : Điền từ/cụm từ: Khi đẻ, tôm cái dùng các (1)…………………. ôm trứng. Trứng tôm nở thành ấu trùng, lột xác (2)……………. . cho tôm trưởng thành

A. (1) đôi chân ngực; (2) nhiều lần

B. (1) đôi chân ngực; (2) 2 lần

C. (1) đôi chân bụng; (2) nhiều lần

D. (1) đôi chân bụng; (2) 3 lần

Câu 11 : Xác định đâu là vị trí tuyến độc của nhện?

A. Chân bò

B. Chân xúc giác

C. Kìm

D. Núm tuyến cơ

Câu 12 : Xác định đâu là sự khác nhau trong hô hấp giữa tôm và châu chấu?

A. Châu chấu hấp bằng ống khí

B. Tôm hô hấp bằng mang

C. Châu chấu hô hấp trên cạn

D. Tôm hô hấp dưới nước

Câu 13 : Cho biết bộ phận phần phụ nào của tôm có chức năng giữ và xử lí mồi mồi?

A. Các chân bụng

B. 2 đôi râu

C. Các chân hàm

D. Cả A và C

Câu 14 : Dạ dày của nhện là dạng dạ dày gì?

A. Dạ dày hút

B. Dạ dày nghiền

C. Dạ dày co bóp

D. Cả A, B và C

Câu 15 : Hãy cho biết phần phụ nào của tôm có chức năng định hướng phát hiện mồi?

A. Mắt kép

B. 2 đôi râu

C. Các chân hàm

D. Cả A và B

Câu 16 : Xác định phần phụ nào của tôm có chức năng bắt mồi và bò?

A. Càng

B. Chân bò

C. Chân hàm

D. Cả A và B

Câu 17 : Phát biểu nào không đúng khi nói về hình thức hô hấp của chân khớp?

A. Tất cả các loài côn trùng đều có những lỗ nhỏ ở hai bên cơ thể được gọi là lỗ gai.

B. Quá trình hô hấp của tất cả các loài côn trùng diễn ra thông qua các lỗ nhỏ và ống không khí mỏng được gọi là khí quản.

C. Gián có các gai ở hai bên cơ thể và khí quản hoặc ống khí xuyên suốt bên trong cơ thể để thực hiện quá trình thở và hô hấp.

D. Không có cái nào ở trên

Câu 20 : Hãy cho biết hình dạng của xương ức thứ bảy của gián cái là gì?

A. Hình chiếc thuyền

B. Hình tam giác

C. Hình bầu dục

D. Không đều

Câu 22 : Nhờ cơ quan nào mà châu chấu di chuyển được?

A. Cánh.

B. Chân sau

C. Chân trước

D. Cả A, B, C

Câu 23 : Điền từ/cụm từ, Chọn phương án trả lời đúng: Hệ tuần hoàn châu chấu có cấu tạo đơn giản, tim có hình (1)………. . …, có (2)……………. và nằm ở (3)…………

A. (1) ống; (2) nhiều ngăn; (3) mặt lưng

B. (1) phễu; (2) một ngăn; (3) mặt lưng

C. (1) phễu; (2) nhiều ngăn; (3) mặt bụng

D. (1) ống; (2) một ngăn; (3) mặt bụng

Câu 24 : Hãy cho biết trong hệ tuần hoàn của chấu chấu không có chức năng?

A. Vận chuyển sản phẩm bài tiết.

B. Điều hòa nhiệt độ 

C. Vận chuyển khí trong hô hấp.

D. Vận chuyển các chất dinh dưỡng tới các tế bào.

Câu 26 : Xác định động vật không có hệ thần kinh dạng ống?

A. Cá cóc

B.

C. Ếch

D. Châu chấu

Câu 28 : Cho biết chất nào tạo thành bộ xương ngoài của động vật chân đốt?

A. chất đạm

B. kitin

C. protein và kitin

D. canxi cacbonat

Câu 29 : Cho biết ngành côn trùng học là nghiên cứu về điều gì?

A. Côn trùng

B. cây

C. kĩ thuật điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30 : Điền từ/cụm từ: Ở châu chấu, tim có hình …(1)…, có …(2)… và nằm ở …(3)….

A. (1): ống; (2): một ngăn; (3): mặt bụng

B. (1): phễu; (2): một ngăn; (3): mặt lưng

C. (1): phễu; (2): nhiều ngăn; (3): mặt bụng

D.  (1): ống; (2): nhiều ngăn; (3): mặt lưng

Câu 31 : Cho biết đâu không là đặc điểm của ngành chân khớp?

A. bộ xương ngoài

B. hệ thống tuần hoàn kín

C. phần phụ nối

D. phân đoạn cơ thể

Câu 32 : Trong các đặc điểm sau đây, đâu là điểm đặc trưng của ngành chân khớp?

A. Các phần phụ phân đốt

B. Cơ thề 3 phần

C. Cơ thể 2 phần

D. Phần phụ linh hoạt

Câu 33 : Em hãy cho biết trong hệ thần kinh của côn trùng có các loại hạch nào sau đây?

A. Hạch đầu, hạch bụng, hạch lưng.

B. Hạch não, hạch bụng, hạch lưng.

C. Hạch não, hạch bụng, hạch thân.

D. Hạch não, hạch bụng, hạch ngực.

Câu 34 : Cho biết mô tả nào về hệ thần kinh dạng chuỗi hạch của ngành thân mềm và chân khớp là không đúng?

A. Có hạch não đặc biệt rất phát triển, liên hệ với sự phát triển và phân hóa của các giác quan.

B. Hệ thần kinh được hình thành từ lá phôi ngoài.

C. Hạch não tiếp nhận kích thích từ các giác quan và điều khiển hoạt động phức tạp của cơ thể chính xác hơn.

D. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là tổ chức thần kinh tiêu tốn nhiều năng lượng nhất.

Câu 35 : Cho biết đâu là đặc điểm chung của ngành chân khớp?

A. Phần phụ chân khớp phân đốt, các khớp động lại với nhau làm phần phụ rất linh hoạt. 

B. Phát triển cơ thể không qua lột xác

C. Cơ thể không có vỏ kitin bao bọc.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 36 : Xác định đâu là vai trò thực tiễn của ong mật?

A. Ong mật cho ra các sản phẩm như mật ong, sữa ong chúa…làm thuốc chữa bệnh.

B. Truyền bệnh.

C. Diệt các loài sâu hại.

D. Hại hạt ngũ cốc.

Câu 37 : Trong các loài dưới đây, Loài nào có tập tính trữ thức ăn?

A. Kiến

B. Bướm

C. Ruồi

D. Châu chấu

Câu 38 : Cho biết đâu là hình thức thực hiện trao đổi khí với môi trường của các loại côn trùng?

A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.

B. Hô hấp bằng mang

C. Hô hấp bằng phổi

D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.

Câu 39 : Xác định đâu là các giai đoạn thuộc kiểu biến thái không hoàn toàn?

A. Trứng - Ấu trùng

B. Trứng – Trưởng thành

C. Trứng - Ấu trùng – Trưởng thành

D. Trứng - Ấu trùng – Nhộng – Trưởng thành

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247