Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Công nghệ Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Hồng Phong

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021-2022 Trường THCS Lê Hồng Phong

Câu 1 : Xác định: Vật nuôi ăn lipit vào dạ dày và tiêu hoá biến đổi thành chất gì?

A.  Axit amin

B. Đường đơn

C. Vitamin

D. Glyxerin + axit béo

Câu 2 : Xác định: Prôtêin được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng nào?

A. Ion khoáng 

B. Axit amin

C. Đường đơn

D. Glyxerin và axit béo

Câu 3 : Để xây dựng một chuồng nuôi chúng ta nên xây dựng theo hướng nào?

A. Hướng nam hoặc đông-nam

B. Hướng bắc hoặc đông bắc.

C. Hướng nam hoặc tây nam 

D. Hướng đông hoặc đông bắc.

Câu 4 : Xác định: Khi vật nuôi còn non thì sự phát triển của cơ thể vật nuôi có những đặc điểm?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh

B. Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng miễn dịch chưa tốt. 

D. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh; Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh; Chức năng miễn dịch chưa tốt

Câu 5 : Hãy cho biết: Để xây dựng chuồng nuôi hợp vệ sinh, phải đáp ứng về?

A. Độ sáng thích hợp với từng loại vật nuôi.

B. Độ ẩm từ 60-70%

C. Độ thông thoáng tốt, không khí ít độc

D. Cả 3 câu trên

Câu 6 : Xác định đâu là mục đích của nhân giống thuần chủng?

A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có

B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực

C. Tạo ra giống mới

D. Tạo ra được nhiều cá thể cái.

Câu 7 : Hãy xác định: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn giống?

A. Gà Tam Hoàng

B. Gà có thể hình dài

C. Gà Ri

D. Gà có thể hình ngắn.

Câu 8 : Chọn ý đúng: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì? 

A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô

B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein

C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit

D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit.

Câu 9 : Cho biết: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại?

A. Theo mức độ hoàn thiện của giống

B. Theo địa lí

C. Theo hình thái, ngoại hình

D. Theo hướng sản xuất.

Câu 10 : Hãy cho biết: Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải đảm bảo?

A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi

B. Tiếp tục theo dõi.

C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời.

D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch.

Câu 11 : Hãy cho biết: Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?

A. Bệnh truyền nhiễm

B. Bệnh không truyền nhiễm

C. Bệnh kí sinh trùng

D. Bệnh di truyền.

Câu 12 : Câu nào sau đây thể hiện tầm quan trọng của chuồng nuôi?

A. Nhiệt độ thích hợp

B. Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi

C. Nâng cao năng suất chăn nuôi

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 13 : Hãy cho biết: Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi là làm những công việc gì?

A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống

B. Vận động hợp lí

C. Vệ sinh chuồng, tắm, chải.

D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn

Câu 14 : Hãy cho biết: Để chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả thì cần chú ý đến những giai đoạn nào ?

A. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con

B. Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con

C. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con

D. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con

Câu 16 : Xác định đâu là phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi?

A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh

B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh

C. Duy trì sự sống

D. Bảo vệ cơ thể

Câu 18 : Chọn ý đúng: Đặc điểm nào là đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non?

A. Chức năng miễn dịch tốt

B. Chức năng miễn dịch chưa tốt

C. Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh

D. Sự diều tiết thân nhiệt tốt

Câu 19 : Xác định: Độ trong thuận lợi cho tôm cá phát triển là?

A. 20cm đến 30 cm

B. 20 cm đến 50 cm

C. 10cm đến 30 cm

D. 20 cm đến 40 cm

Câu 20 : Xác định: Nhiệt độ thuận lợi cho tôm phát triển là?

A. từ 15 oc đến 25 oc

B. từ 15 oc đến 25 oc

C. từ 20 oc đến 25 oc

D. từ 25 oc đến 35 oc

Câu 21 : Chọn ý đúng: Vacxin chết là?

A. mầm bệnh bị giết chết.

B. mầm bệnh bị làm yếu đi.

C. từ 6 đến 9

D. từ 5 đến 9

Câu 22 : Xác định: Độ PH thích hợp đối với tôm cá trong khoản?

A. từ 6 đến 9

B. từ 4 đến 5

C. từ 1 đến 3

D. từ 4 đến 6

Câu 24 : Xác định: Sản phẩm trồng trọt nào sau đây được bảo quản ở điều kiện thoáng?

A. Thóc, ngô

B. Rau, quả tươi

C. trái cây

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25 : Hãy cho biết: Prôtêin được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng nào?

A. Ion khoáng

B. Axit amin

C. Đường đơn

D. Glyxerin và axit béo

Câu 26 : Hãy cho biết: Tại sao phải trồng cây rừng ở thành phố, khu công nghiệp?

A. Ngăn gió bụi

B. Làm trong sạch không khí

C. Giảm tiếng ồn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27 : Đâu là ý đúng: Sự biến đổi nào là dấu hiệu của sự phát dục ở vật nuôi?

A. Thể tích của dạ dày bò tăng 0,5 lít

B. Xương ống chân dê dài 5 cm

C. Bò sữa bắt đầu có khả năng tiết sữa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28 : Hãy cho biết: Có thể áp dụng hình thức xen canh với loại cây trồng nào sau đây?

A. Cà phê xen sầu riêng

B. Ngô xen đậu tương

C. Đu đủ xen rau ngót

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29 : Hãy cho biết: Biện pháp nào góp phần bảo vệ rừng?

A. Không phá hoại cây xanh

B. Tuyên truyền về vai trò của rừng

C. Xả rác bừa bãi

D. Cả A và B đúng

Câu 30 : Chọn ý đúng: Thức ăn vật nuôi nào giàu Protein?

A. Bột cá, giun đất

B. Giun đất, rơm

C. Đậu phộng, bắp

D. Bắp, lúa

Câu 31 : Đâu là mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

A. Dập tắt dịch bệnh nhanh

B. Khống chế dịch bệnh

C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi

D. Ngăn chặn dịch bệnh

Câu 32 : Chọn ý đúng: Đâu là đặc điểm của gà đẻ trứng to?

A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên

B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.

C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.

D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.

Câu 33 : Hãy cho biết: Nhổ bỏ một số cây yếu, cây bị sâu bệnh nhằm?

A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng

B. Chống ngã đổ cây

C. Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng

D. Diệt trừ sâu bệnh hại

Câu 34 : Hãy cho biết: Điều kiện nơi lập vườn gieo ươm cây rừng là?

A. Đất sét 

B. Xa nơi trồng rừng

C. Độ pH 3-4

D. Đất thịt nhẹ

Câu 36 : Xác định: Bước nào không có trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần?

A. Rạch bỏ vỏ bầu

B. Tạo lỗ trong hố

C. Lấp đất

D. Nén đất

Câu 37 : Đâu là yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi?

A. di truyền

B. thức ăn

C. chăm sóc

D. cả 3 yếu tố trên

Câu 38 : Chọn ý đúng: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ đâu?

A. chất khoáng.

B. động vật

C. thực vật

D. sinh vật 

Câu 39 : Xác định: Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép?

A. khai thác trắng

B. khai thác chọn

C. khai thác dần

D. Đáp án khác

Câu 40 : Xác định: Giống vật nuôi quyết định đến?

A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi

B. lượng thịt

C. lượng mỡ

D. lượng sữa

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247