Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long !!

Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long !!

Câu 1 : Đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp với

A.Đông Nam Bộ.

B.Vịnh Thái Lan.

C.Tây Nguyên.

D.Campuchia.

Câu 2 : Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là

A.đất phù sa ngọt.

B.đất xám.

C.đất mặn.

D.đất phèn.

Câu 3 : Nhóm đất phù sa ngọt ở đồng bằng sông Cửu Long phân bố tập trung chủ yếu ở

A.dọc sông Tiền và sông Hậu.

B.hạ lưu sông Tiền và sông Hậu.

C.Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng ở Cà Mau.

D.ven biển Đông và vịnh Thái Lan.

Câu 4 : Để cải tạo đất mặn, đất phèn ở đồng bằng sông Cửu Long, cần phải:

A.có nước ngọt để thau chua, rửa mặn.

B.tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.

C.duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.

D.chuyển đổi cơ cấu cây trồng.

Câu 5 : Đất mặn của đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở

A.Đồng Tháp Mười.

B.ven biển Đông và vịnh Thái Lan.

C.Hà Tiên.

D.vùng trũng ở Cà Mau.

Câu 6 : Thảm thực vật tự nhiên chủ yếu ở đồng bằng sông Cửu Long là

A.rừng ngập mặn và rừng tràm.

B.rừng kín thường xanh và rừng thưa.

C.rừng tre nứa và rừng hỗn giao.

D.tràng cỏ - cây bụi và rừng trồng.

Câu 7 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết đồng bằng sông Cửu Long có các loại khoáng sản nào sau đây?

A.Đá axit, đá vôi xi măng, than bùn.

B.Đá axit, đá vôi xi măng, bôxit.

C.Đá axit, đá vôi xi măng, than đá.

D.Đá axit, đá vôi xi măng, than nâu.

Câu 8 : Căn cứ vào Atalat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết đồng bằng sông Cửu Long có các khu kinh tế ven biển nào sau đây?

A.Định An, Năm Căn, Phú Quốc.

B.Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.

C.Định An, Năm Căn, Vân Phong.

D.Định An, Năm Căn, Dung Quất.

Câu 10 : Khó khăn về tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở đồng bằng sông Cửu Long không phải là

A.tài nguyên khoáng sản hạn chế.

B.một vài loại đất thiếu dinh dưỡng.

C.mùa khô kéo dài.

D.gió mùa Đông Bắc và sương muối.

Câu 11 : Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở đồng bằng sông Cửu Long là

A.có nhiều cửa sông đổ ra biển.

B.phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn.

C.mùa khô kéo dài từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau.

D.phá rừng ngập mặn để nuôi tôm.

Câu 12 :  Nhờ đặc điểm nào sau đây mà giao thông vận tải đường thủy, hoạt động sản xuất và sinh hoạt ở đồng bằng sông Cửu Long được thuận lợi?

A.Giáp với biển Đông ở phía đông và vịnh Thái Lan ở phía tây nam.

B.Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, cắt xẻ châu thổ thành những ô vuông.

C.Đội tàu thuyền đa dạng và ngày càng được hiện đại.

D.Dân số đông, có kinh nghiệm.

Câu 13 : Biểu hiện nào sau đây không đúng với khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long

A.Thiên tai bão, lũ quét, sạt lở đất diễn ra thường xuyên.

B.Lượng mưa lớn tập trung vào các tháng mùa mưa: tháng V – XI.

C.Chế độ nhiệt cao, ổn định quanh nắm.

D.Khí hậu cân xích đạo.

Câu 14 : Phương hướng chủ yếu hiện nay đối với vấn đề lũ ở đồng bằng sông Cửu Long là

A.đào thêm kênh rạch để thoát lũ nhanh.

B.xây dựng hệ thống đê bao để ngăn lũ.

C.trồng rừng ở thượng nguồn để chống lũ.

D.chủ động sống chung với lũ.

Câu 15 :  Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là

A.thiếu nước ngọt.

B.xâm nhập mặn và phèn.

C.thủy triều tác động mạnh.

D.cháy rừng.

Câu 16 : So với Đồng bằng sông Hồng, thiên nhiên Đồng bằng sông Cửu Long

A.được khai thác sớm hơn.

B.ít thay đổi hơn.

C.có một số vùng vẫn chưa bị tác động nhiều.

D.bị suy thoái nghiêm trọng.

Câu 17 : Những định hướng chính đối với sản xuất lương thực của vùng đồng bằng sông Cửu Long

A.Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ kết hợp với khai hoang.

B.Phá thế độc canh cây lúa, mở rộng diện tích các cây khác.

C.Đẩy mạnh công nghiệp chế biến nông sản, thủy hải sản.

D.Cơ cấu mùa vụ thay đổi phù hợp với điều kiện canh tác.

Câu 18 : Cho bảng số liệu:

A.49 tạ/ha và 50,4 tạ/ha.

B.48,9 tạ/ha và 50,4 tạ/ha.

C.47 tạ/ha và 51 tạ/ha.

D.48,9 tạ/ha và 50 tạ/ha.

Câu 19 : Cho bảng số liệu:

A.Diện tích và sản lượng lúa cả nước tăng lên nhanh.

B.Diện tích lúa Đồng bằng sông Cửu Long có xu hướng giảm trong khi sản lượng lúa vẫn tăng.

C.Sản lượng lúa Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 54,2% sản lượng lúa cả nước (năm 2005).

D.Diện tích lúa đồng bằng sông Cửu Long chiếm 52,2% cả nước (năm 2005).

Câu 20 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết ở đồng bằng sông Cửu Long có các khu kinh tế ven biển nào sau đây?

A.Định An, Năm Căn, Phú Quốc.

B.Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.

C.Định An, Năm Căn, Vân Phong.

D.Định An, Năm Căn, Dung Quất.

Câu 21 : A. đất phù sa ngọt.

A. đất phù sa ngọt.

B. đất xám.

C. đất mặn.

D. đất phèn.

Câu 22 : A. dọc sông Tiền và sông Hậu.

A. dọc sông Tiền và sông Hậu.

B. hạ lưu sông Tiền và sông Hậu.

C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng ở Cà Mau.

D. ven biển Đông và vịnh Thái Lan.

Câu 23 : A. có nước ngọt để thau chua, rửa mặn.

A. có nước ngọt để thau chua, rửa mặn.

B. tạo ra các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.

C. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.

D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.

Câu 24 : A. Đồng Tháp Mười.

A. Đồng Tháp Mười.

B. ven biển Đông và vịnh Thái Lan.

C. Hà Tiên.

D. vùng trũng ở Cà Mau.

Câu 25 : A. Đồng Tháp Mười.

A. Đồng Tháp Mười.

B. ven biển Đông và vịnh Thái Lan.

C. Hà Tiên.

D. vùng trũng ở Cà Mau.

Câu 26 : A. rừng ngập mặn và rừng tràm.

A. rừng ngập mặn và rừng tràm.

B. rừng kín thường xanh và rừng thưa.

C. rừng tre nứa và rừng hỗn giao.

D. tràng cỏ - cây bụi và rừng trồng.

Câu 27 : A. Đá axit, đá vôi xi măng, than bùn.

A. Đá axit, đá vôi xi măng, than bùn.

B. Đá axit, đá vôi xi măng, bôxit.

C. Đá axit, đá vôi xi măng, than đá.

D. Đá axit, đá vôi xi măng, than nâu.

Câu 28 : A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.

A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.

B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.

C. Định An, Năm Căn, Vân Phong.

D. Định An, Năm Căn, Dung Quất.

Câu 29 : A. An Giang.

A. An Giang.

B. Kiên Giang.

C. Bạc Liêu.

D. Cà Mau.

Câu 30 : Khó khăn về tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở đồng bằng sông Cửu Long không phải là

A. tài nguyên khoáng sản hạn chế.

B. một vài loại đất thiếu dinh dưỡng.

C. mùa khô kéo dài.

D. gió mùa Đông Bắc và sương muối.

Câu 31 : Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở đồng bằng sông Cửu Long là

A. có nhiều cửa sông đổ ra biển.

B. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn.

C. mùa khô kéo dài từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau.

D. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm.

Câu 32 : Nhờ đặc điểm nào sau đây mà giao thông vận tải đường thủy, hoạt động sản xuất và sinh hoạt ở đồng bằng sông Cửu Long được thuận lợi?

A. Giáp với biển Đông ở phía đông và vịnh Thái Lan ở phía tây nam.

B. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, cắt xẻ châu thổ thành những ô vuông.

C. Đội tàu thuyền đa dạng và ngày càng được hiện đại.

D. Dân số đông, có kinh nghiệm.

Câu 33 : Biểu hiện nào sau đây không đúng với khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long

A. Thiên tai bão, lũ quét, sạt lở đất diễn ra thường xuyên.

B. Lượng mưa lớn tập trung vào các tháng mùa mưa: tháng V – XI.

C. Chế độ nhiệt cao, ổn định quanh nắm.

D. Khí hậu cân xích đạo.

Câu 34 : A. đào thêm kênh rạch để thoát lũ nhanh.

A. đào thêm kênh rạch để thoát lũ nhanh.

B. xây dựng hệ thống đê bao để ngăn lũ.

C. trồng rừng ở thượng nguồn để chống lũ.

D. chủ động sống chung với lũ.

Câu 35 : Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là

A. thiếu nước ngọt.

B. xâm nhập mặn và phèn.

C. thủy triều tác động mạnh.

D. cháy rừng.

Câu 36 : So với Đồng bằng sông Hồng, thiên nhiên Đồng bằng sông Cửu Long

A. được khai thác sớm hơn.

B. ít thay đổi hơn.

C. có một số vùng vẫn chưa bị tác động nhiều.

D. bị suy thoái nghiêm trọng.

Câu 37 : Những định hướng chính đối với sản xuất lương thực của vùng đồng bằng sông Cửu Long

A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ kết hợp với khai hoang.

B. Phá thế độc canh cây lúa, mở rộng diện tích các cây khác.

C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến nông sản, thủy hải sản.

D. Cơ cấu mùa vụ thay đổi phù hợp với điều kiện canh tác.

Câu 38 : Cho bảng số liệu:

A. 49 tạ/ha và 50,4 tạ/ha.

B. 48,9 tạ/ha và 50,4 tạ/ha.

C. 47 tạ/ha và 51 tạ/ha.

D. 48,9 tạ/ha và 50 tạ/ha.

Câu 39 : Cho bảng số liệu:

A. Diện tích và sản lượng lúa cả nước tăng lên nhanh.

B. Diện tích lúa Đồng bằng sông Cửu Long có xu hướng giảm trong khi sản lượng lúa vẫn tăng.

C. Sản lượng lúa Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 54,2% sản lượng lúa cả nước (năm 2005).

D. Diện tích lúa đồng bằng sông Cửu Long chiếm 52,2% cả nước (năm 2005).

Câu 40 : A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.

A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.

B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.

C. Định An, Năm Căn, Vân Phong.

D. Định An, Năm Căn, Dung Quất.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247