Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Các nhân tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển ở động vật !!

Các nhân tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển ở động vật !!

Câu 1 : Sự sinh trưởng của động vật có xương sống được điều hòa bởi các hoocmôn là

A.Tiroxin

B.Estrogen và Testosterone

C.GH

D.Tất cả các hoocmôn trên

Câu 2 : Nói về hormone sinh trưởng GH điều nào không đúng ?

A.Nó được tiết ra bởi tuyến yên

B.Chỉ có tác dụng đối với sự sinh trưởng và phát triển của người mà không có vai trò đối với loài khác

C.Tác động chủ yếu vào quá trình tổng hợp protein

D.Kích thích sự phát triển của xương

Câu 3 : Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hormone sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả

A.Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém

B.Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển

C.Người bé nhỏ hoặc khổng lồ

D.Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển

Câu 5 : Cắt bỏ tuyến giáp của nòng nọc sẽ gây hậu quả gì ?

A.Nòng nọc không lớn lên được

B.Nòng nọc không hình thành đuôi

C.Nòng nọc có kích thước khổng lồ nhưng không phát triển thành ếch được

D.Nòng nọc còn nhỏ nhưng đã có hình dạng của ếch

Câu 6 : Không dùng muối iot cho trẻ em khi có biểu hiện

A.Bướu cổ kèm trí tuệ suy giảm

B.Chậm lớn, thân nhiệt thấp, nhịp tim chậm

C.Bướu cổ,mắt lồi, run chân tay

D.Chi ngắn (thấp, lùn) kèm theo đần độn và phù nề

Câu 7 : Để nuôi gà trống thịt người ta thường “thiến” (cắt bỏ tinh hoàn) chúng ở giai đoạn còn non nhằm mục đích

A.Ngăn chúng không đi theo con mái nhà hàng xóm

B.Không cho chúng đạp mái để gà mái đẻ nhiều trứng hơn

C.Giảm tiêu tốn thức ăn cho chúng

D.Làm cho chúng lớn nhanh và mập lên

Câu 8 : Trong quá trình biến thái của côn trùng, hormone ecdixon có tác động vào giai đoạn nào?

A.Chỉ trong giai đoạn phôi thai

B.Trong suốt giai đoạn hậu phôi

C.Chỉ ở giai đoạn ấu trùng

D.Chỉ trong giai đoạn sau ấu trùng

Câu 9 : Nếu hormone juvenin tiết ra quá nhiều thì sinh trưởng và phát triển ở ong sẽ

A.Kéo dài giai đoạn ấu trùng

B.Rút ngắn giai đoạn ấu trùng và nhanh chóng chuyển sang giai đoạn nhộng

C.Không thể biến đổi nhộng thành ong

D.Rút ngắn giai đoạn nhộng

Câu 11 : Nếu người phụ nữ bắt đầu uống thuốc tránh thai có thành phần chứa cả ơstrôgen và prôgestêrôn ngay sau khi bắt đầu chu kì kinh mới thì sự rụng trứng sẽ bị ngăn cản vì

A.tổ hợp ơstrôgen và prôgestêrôn được uống vào tác động trực tiếp lên buồng trứng, kích thích trứng phát triển và chín nhưng ngăn cản sự rụng trứng.

B.tổ hợp ơstrôgen và prôgestêrôn được uống vào tác động lên vùng dưới đồi làm kích thích giải phóng GnRH, gây kích thích tuyến yên tiết FSH.

C.tổ hợp ơstrôgen và prôgestêrôn được uống vào tác động lên tuyến yên, kích thích tuyến yên tiết LH và FSH.

D.tổ hợp ơstrôgen và prôgestêrôn được uống vào tác động lên vùng dưới đồi làm ức chế giải phóng GnRH, gây cản trở tuyến yên tiết LH.

Câu 12 : Vào thời kì dậy thì của nam và nữ, hoocmôn nào được tiết ra nhiều làm cơ thể thay đổi mạnh về thể chất và tâm sinh lí?

A.Vùng dưới đồi thông qua tuyến yên kích thích tinh hoàn tăng cường sản xuất testosteron và kích thích buồng trứng tăng cường tiết ơstrôgen

B.Tuyến giáp kích thích sự hoạt động của tuyến sinh dục giúp tăng cường sản xuất hoocmôn testosteron và ơstrogen

C.Tuyến giáp và tuyến yên kích thích sự hoạt động của tuyến sinh dục giúp tăng cường tiết hoocmôn testosteron và ơstrôgen

D.Tuyến trên thận kích thích tinh hoàn tăng cường sản xuất testosteron và kích thích buồng trứng tăng cường tiết ơstrôgen

Câu 13 : Các nhân tố môi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn nào trong quá trình phát sinh cá thể người?

A.Giai đoạn phôi thai

B.Giai đoạn sơ sinh

C.Giai đoạn sau sơ sinh.

D.Giai đoạn trưởng thành

Câu 14 : Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của động vật?

A.Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường

B.Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.

C.Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.

D.Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.

Câu 15 : Những con thỏ cái quá mập đôi khi không có khả năng sinh sản, điều giải thích hợp lý nhất là

A.Chúng ăn quá nhiều gây rối loạn chuyển hóa

B.Thức ăn thừa đạm

C.Rối loạn tiết hormone sinh dục

D.Tiết quá nhiều hormone sinh trưởng

Câu 17 : Vì sao đối với động vật hằng nhiệt khi đến mùa rét thì sự sinh trưởng và phát triển không bị ảnh hưởng?

A.Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá, sinh sản giảm.

B.Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét.

C.Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.

D.Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.

Câu 18 : Khi trời rét thì động vật biến nhiệt sinh trưởng và phát triển chậm là vì:

A.Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng

B.Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể mạnh tạo nhiều năng lượng để chống rét.

C.Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng

D.Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng, sinh sản giảm

Câu 19 : Ở các loài chim, việc ấp trứng có tác dụng

A.bảo vệ trứng không bị kẻ thù tấn công lấy đi

B.Tăng mối quan hệ giữa bố mẹ và con

C.tạo nhiệt độ thích hợp trong thời gian nhất định giúp hợp tử phát triển

D.tăng tỉ lệ sống của trứng đã thụ tinh

Câu 20 : Tại sao tắm nắng vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ?

A.Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na để hình thành xương

B.Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình thành xương.

C.Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K để hình thành xương.

D.Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ôxy hoá để hình thành xương.

Câu 22 : Chất nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của phôi thai, gây dị tật ở trẻ em?

A.Rượu và vitamin

B.Ma túy, Thuốc bổ

C.Chất kích thích, chất gây nghiện

D.Đồ hộp

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247