Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 GDCD Trắc nghiệm GDCD 7 Bài 4. Giữ chữ tín có đáp án !!

Trắc nghiệm GDCD 7 Bài 4. Giữ chữ tín có đáp án !!

Câu 1 : Biểu hiện của giữ chữ tín là 

A. biết giữ lời hứa.

B. tin tưởng lời người khác nói tuyệt đối.

C. đến trễ so với thời gian đã hẹn.

D. không tin tưởng nhau.

Câu 2 : Chữ tín là

A. coi trọng, giữ gìn niềm tin của mọi người đối với mình.

B. đặt mình vào vị trí của người khác để nhận biết và hiểu họ.

C. sẵn sàng sẻ chia, giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn.

D. niềm tin của con người đối với nhau.

Câu 3 : Trong cuộc sống, để có được sự tin tưởng, tín nhiệm của mọi người xung quanh, chúng ta cần phải thực hiện được điều gì trong những điều dưới đây?


A. Yêu thương mọi người.


B. Tin tưởng người khác.

C. Biết giữ chữ tín.


D. Tôn trọng người khác.


Câu 5 : Biểu hiện nào dưới đây thể hiện việc giữ chữ tín?

A. Hứa nhưng không thực hiện.

B. Thực hiện đúng những gì đã nói.

C. Nói một đằng làm một nẻo.

D. Không tin tưởng mọi người.

Câu 6 : Người biết giữ chữ tín sẽ

A. được mọi người tin tưởng.

B. không được tin tưởng.

C. bị lợi dụng.

D. bị xem thường.

Câu 11 : Em đồng tình với ý kiến nào dưới đây về việc giữ chữ tín?

A. Chỉ giữ lời hứa khi có điều kiện thực hiện.

B. Chỉ cần giữ chữ tín đối với những hợp đồng quan trọng.

C. Cần coi trọng lời hứa trong mọi trường hợp.

D. Không cần giữ lời hứa với khách hàng cũ.

Câu 12 : Câu tục ngữ “Một lần thất tín, vạn lần chẳng tin” nói lên phẩm chất đạo đức nào dưới đây?

A. Giữ chữ tín .

B. Tôn trọng lẽ phải.

C. Liêm khiết.

D. Bao dung.

Câu 13 : Giữ chữ tín không thể hiện ở việc

A. biết trọng lời hứa, đúng hẹn.

B. thực hiện tốt chức trách, nhiệm vụ của bản thân.

C. trung thực, thống nhất giữa lời nói và việc làm.

D. hứa nhưng không thực hiện.

Câu 14 : Đọc các tình huống dưới đây và thực hiện yêu cầu:

A. Tình huống 1.

B. Tình huống 2.

C. Tình huống 3.

D. Tình huống 4.

Câu 15 : Nhân vật nào dưới đây đã không giữ chữ tín?

A. Anh P đến điểm hẹn đúng giờ.

B. Chị X luôn thực hiện đúng những gì đã hứa.

C. Bạn K thường nói dối bố mẹ để trốn học, đi chơi.

D. Anh Q luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.

Câu 16 : Sự tin tưởng, niềm tin giữa người với người là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

A. Chữ tín.

B. Tự chủ.

C. Lòng biết ơn.

D. Niềm tự hào.

Câu 17 : Nội dung nào dưới đây là biểu hiện của giữ chữ tín?

A. Thực hiện đúng như lời hứa.

B. Hứa nhưng không thực hiện.

C. Không hoàn thành nhiệm vụ được giao.

D. Đến trễ so với thời gian đã hẹn.

Câu 18 : Coi trọng lòng tin của mọi người đối với mình được gọi là

A. giữ lòng tự trọng.

B. kiên nhẫn.

C. giữ chữ tín.

D. tự chủ cảm xúc.

Câu 19 : Phương án nào dưới đây không phải là ý nghĩa của giữ chữ tín?

A. Được mọi người quý mến, kính nể.

B. Mang đến niềm tin và hi vọng cho mọi người.

C. Giúp chúng ta hoàn thiện bản thân.

D. Nâng cao đời sống vật chất của mỗi người.

Câu 20 : Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của giữ chữ tín?

A. Đến hẹn đúng giờ, không để người khác chờ.

B. Hoàn thành nhiệm vụ được giao.

C. Hứa nhưng không thực hiện lời hứa.

D. Lời nói đi đôi với việc làm.

Câu 21 : Nhận định nào sau đây đúng khi bàn về vấn đề giữ chữ tín?

A. Người biết giữ chữ tín luôn được mọi người yêu quý, kính nể.

B. Chỉ những người yếu kém mới cần tạo dựng chữ tín.

C. Người giữ chữ tín luôn luôn phải chịu thiệt thòi trong công việc.

D. Giữ chữ tín là lối sống gây gò bó, khó chịu cho mọi người.

Câu 22 : Câu ca dao, tục ngữ nào dưới đây nói về chữ tín?

A. Chữ tín quý hơn vàng mười.

B. Thắng không kiêu, bại không nản.

C. Lửa thử vàng, gian nan thử sức.

D. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.

Câu 23 : Người giữ chữ tín sẽ không có hành động nào sau đây?

A. Lời nói đi đôi với việc làm.

B. Thực hiện đúng như lời đã hứa.

C. Đến điểm hẹn đúng giờ như đã hứa.

D. Đổ lỗi cho người khác khi phạm sai lầm.

Câu 24 : Câu ca dao “Nói lời phải giữ lấy lời/ Đừng như con bướm đậu rồi lại bay” khuyên chúng ta nên

A. dũng cảm.

B. giữ chữ tín.

C. tích cực học tập.

D. tiết kiệm.

Câu 25 : Người giữ chữ tín sẽ có hành động nào sau đây?

A. Tới trễ so với giờ đã hẹn.

B. Hứa nhưng không thực hiện.

C. Thực hiện đúng những gì đã hứa.

D. Đổ lỗi cho người khác khi phạm sai lầm.

Câu 28 : Câu thành ngữ, tục ngữ nào sau đây chỉ người giữ chữ tín?

A. Rao mật gấu, bán mật heo.

B. Treo đầu dê, bán thịt chó.

C. Hứa hươu, hứa vượn.

D. Quân tử nhất ngôn, tứ mã nan truy.

Câu 29 : Câu thành ngữ, tục ngữ nào sau đây bàn về vấn đề giữ chữ tín?

A. Có chí làm quan, có gan làm giàu.

B. Một lần bất tín, vạn lần bất tin.

C. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.

D. Có công mài sắt có ngày nên kim.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247