Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ...

Câu 2 :

Giá trị của x1 bằng bao nhiêu?


A. 1;



B. 0;



C. x;



D. 2.


Câu 4 :

Giá trị của  233 bằng:

A. 827;

B. 89;

C. -89;

D. -827.

Câu 5 : So sánh  2292 và  292.

A.  2292 >  292;

B.  2292 <  292;

C.  2292 =  292;

D.  2292   292.

Câu 6 :

Chọn phát biểu đúng nhất:


A. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia;



B. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia;



C. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia;



D. Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia cộng với số mũ của lũy thừa chia.


Câu 7 :

64 là lũy thừa của số tự nhiên nào và có số mũ bằng bao nhiêu?


A. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 5;



B. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 6;



C. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 4;



D. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 5.


Câu 8 : Kết quả của phép tính 156 : 152 là:

A. 153;

B. 158;

C. 154;

D. 1512.

Câu 9 :

28 là kết quả của phép tính:


A. 24 . 24;



B. 22 . 24;



C. 21 . 28;



D. 23 . 24.


Câu 10 :

Tìm x, biết: x . (3,7)2 = (3,7)7.


A. x = (3,7)14;



B. x = (3,7)9;



C. x = (3,7)5;



D. x = (3,7)6.


Câu 13 :
Tìm x sao cho (− 5)x = ((− 5)3)4


A. x = 12;



B. x = 7;



C. x = 6;



D. x = 1.


Câu 16 :

Khẳng định nào sau đây sai?

A. xn = x . x . x .... x (có n thừa số x) (x , n *);

B. x0 = 0 (x ≠ 0);

C. x1 = x;

D. 1n = 1 (n ℕ).

Câu 18 :

Công thức nào sau đây sai?


A.  xnxm=xn.m(m, n ∈ ℕ);


B. xm:xn=xmn  (x ≠ 0; m ≥ n; m, n ∈ ℕ);



 



C. xyn=xnyn  (y ≠ 0, n ∈ ℕ);


D. xmn=xm.n(m, n ∈ ℕ).

Câu 19 :

Tính 124

A. 116

B. -12

C. 18

D. -18

Câu 21 :

Tìm x, biết x:13=133 .

A. x=181

B. x=112

C. x=-19

D. x=-16

Câu 22 :

Tìm x, biết x355=357 .

A. x=259

B. x=35

C. x=925

D. x=95

Câu 23 :
Cho (− 2)4.( − 2)7 và (− 2)15 : (− 2)4. Nhận định đúng là:


A. (− 2)4.( − 2)7 < (− 2)15 : (− 2)4;


B. (− 2)4.( − 2)7 > (− 2)15 : (− 2)4;

C. (− 2)4.( − 2)7 = (− 2)15 : (− 2)4;

D. (− 2)4.( − 2)7 ≠ (− 2)15 : (− 2)4.

Câu 24 :
Cho 122123   và 1223 . Nhận định đúng là:

A. 122123=1223

B. 122123>1223

C. 122123<1223


D. Không so sánh được.


Câu 25 :

Viết 227 dưới dạng lũy thừa của 8 ta được

A. 824;

B. 830;

C. 83;

D. 89.

Câu 27 :

Tính 253252510 .

A. 5;

B. 25;

C. 1;

D. 15 .

Câu 28 :

Tính 63+362+2727

A. 27;

B. 127 ;

C. 13;

D. 1.

Câu 29 :

Tính 112143202220230

A. 0;

B. 164 ;

C. 112 ;

D. Không xác định.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247