Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 7
Toán học
Phần Hình học - Chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song !!
Phần Hình học - Chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song !!
Toán học - Lớp 7
Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 5 Lũy thừa của một số hữu tỉ
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 6 Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 7 Tỉ lệ thức
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 8 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 9 Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 10 Làm tròn số
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 11 Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Trắc nghiệm Toán 7 Bài 12 Số thực
Trắc nghiệm Hình học 7 Bài 1 Hai góc đối đỉnh
Trắc nghiệm Hình học 7 Bài 2 Hai đường thẳng vuông góc
Trắc nghiệm Hình học 7 Bài 3 Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 7 - Phòng GD&ĐT Quận 3 năm học 2017 - 2018
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số lớp 7 năm học 2017 - 2018
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học 7 trường THCS Nguyễn Đức Cảnh năm học 2017 - 2018
Câu 1 :
Em hãy nhận xét quan hệ về cạnh, về đỉnh của ∠O
1
và ∠O
3
Câu 2 :
Hai góc ∠O
2
và ∠O
4
(hình 1) có là hai góc đối đỉnh không ? Vì sao?
Câu 3 :
Xem hình 1.
Câu 4 :
Xem hình 1.
Câu 5 :
Hãy điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
Câu 6 :
Hãy điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
Câu 7 :
Vẽ hai đường thằng zz' và tt' cắt nhau tại A. Hãy viết tên hai cặp góc đối đỉnh.
Câu 8 :
Vẽ góc xBy có số đo bằng 60
o
. Vẽ góc đối đỉnh với góc xBy. Hỏi góc này có số đo bằng bao nhiêu độ ?
Câu 9 :
Vẽ góc ABC có đo bằng 56
o
.
Câu 10 :
Vẽ góc ABC' kề bù với góc ABC. Hỏi số đo của góc ABC'
Câu 11 :
Vẽ góc C'BA' kề bù với góc ABC'. Tính số đo của góc C'BA'
Câu 12 :
Vẽ hai đường thẳng cắt nhau sao cho trong các góc tạo thành có một góc 47
o
. Tính số đo các góc còn lại
Câu 13 :
Ba đường thẳng xx', yy', zz' cùng đi qua điểm O. Hãy viết tên các cặp góc bằng nhau.
Câu 14 :
Vẽ hai góc có chung đỉnh và có cùng số đo là 70
o
, nhưng không đối đỉnh.
Câu 15 :
Vẽ góc vuông xAy. Vẽ góc x'Ay' đối đỉnh với góc xAy. Hãy viết tên hai góc vuông không đối đỉnh
Câu 16 :
Đố.
Hãy vẽ một đường thẳng màu đỏ cắt một đường thẳng xanh trên một tờ giấy (giấy trong hoặc giấy mỏng). Phải gấp tờ giấy như thế nào để chứng tỏ hai góc đối đỉnh thì bằng nhau?
Câu 17 :
Vẽ đường thẳng xy cắt hai đường thẳng zt và uv tại A và B
Câu 18 :
Vẽ đường thẳng xy cắt hai đường thẳng zt và uv tại A và B
Câu 19 :
Trên hình 13 người ta cho ∠A
4
̂=∠B
2
̂= 45
o
Câu 20 :
Trên hình 13 người ta cho ∠A
4
̂=∠B
2
̂= 45
o
Câu 21 :
Xem hình 14 rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau:
I
P
O
^
v
à
P
O
R
^
là một cặp góc
Câu 22 :
Xem hình 14 rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 23 :
Xem hình 14 rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 24 :
Xem hình 14 rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 25 :
Vẽ lại hình 15
Câu 26 :
Ghi tiếp số đo ứng với các góc còn lại
Câu 27 :
Cặp góc A
1
, B
2
và cặp góc A
4
, B
3
được gọi là hai cặp góc trong cùng phía
Câu 28 :
Hãy nêu hình ảnh của các cặp góc so le trong và các cặp góc đồng vị trong thực tế.
Câu 29 :
Xem hình 17 (a, b, c). Đoán xem các đường thẳng nào song song với nhau.
Câu 30 :
Cho đường thẳng a và điểm A nằm ngoài đường thẳng a. Hãy vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a.
Câu 31 :
Điền vào chỗ trống (...) trong các phát biểu sau:
Câu 32 :
Điền vào chỗ trống (...) trong các phát biểu sau:
Câu 33 :
Cho hai điểm A và B. Hãy vẽ một đường thẳng a đi qua A và đường thẳng b đi qua B sao cho b song song với a.
Câu 34 :
Vẽ cặp góc so le trong xAB, yBA có số đo đều bằng 120
o
. Hỏi hai đường thẳng Ax ,By có song song với nhau không ? Vì sao ?
Câu 35 :
Cho tam giác ABC. Hãy vẽ một đoạn thẳng AD sao cho AD = BC và đường thẳng AD song song với đường thẳng BC.
Câu 36 :
Vẽ hai đường thẳng xx', yy' sao cho xx' // yy'.
Câu 37 :
Cho góc nhọn xOy và một điểm O'. Hãy vẽ một góc nhọn x'Oy' có O'x' // Ox, O'y' // Oy. Hãy đo xem hai góc xOy và x'O'y' có bằng nhau hay không ?
Câu 38 :
Đố.
Nhìn xem hai đường thẳng m, n ở hình 20a hai đường thẳng p, q ở hình 20b có song song với nhau không ? Kiểm tra lại bằng dụng cụ.
Câu 39 :
Vẽ hai đường thẳng a, b sao cho a//b
Câu 40 :
Vẽ đường thẳng c cắt a tại A, cắt b tại B
Câu 41 :
Đo một cặp góc so le trong. Nhận xét
Câu 42 :
Đo một cặp góc đồng vị. Nhận xét
Câu 43 :
Tập vẽ phác thảo hai đường thẳng song song với nhau. Kiểm tra lại bằng dụng cụ
Câu 44 :
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Ơ-clit.
Câu 45 :
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Ơ-clit
Câu 46 :
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Ơ-clit.
Câu 47 :
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Ơ-clit.
Câu 48 :
Điền vào chỗ trông trong phát biểu sau:
Câu 49 :
Điền vào chỗ trông trong phát biểu sau:
Câu 50 :
Điền vào chỗ trông trong phát biểu sau:
Câu 51 :
Hình 22 cho biết a//b và A
4
= 37
o
Câu 52 :
Hình 22 cho biết a//b và A
4
= 37
o
Câu 53 :
Hình 22 cho biết a//b và A
4
= 37
o
Câu 54 :
Cho tam giác ABC. Qua đỉnh A vẽ đường thẳng a song song với BC. Qua đỉnh B vẽ đường thẳng b song song với AC. Hỏi vẽ được mấy đường thẳng a, mấy đường thẳng b, vì sao ?
Câu 55 :
Ở hình 23, cho biết a // b và c cắt a tại A, cắt b tại B. Hãy điền vào chỗ trống
Câu 56 :
Ở hình 23, cho biết a // b và c cắt a tại A, cắt b tại B. Hãy điền vào chỗ trống
Câu 57 :
Ở hình 23, cho biết a // b và c cắt a tại A, cắt b tại B. Hãy điền vào chỗ trống
Câu 58 :
Ở hình 23, cho biết a // b và c cắt a tại A, cắt b tại B. Hãy điền vào chỗ trống
Câu 59 :
Cho hình 24 (a // b). Hãy nêu tên các cặp góc bằng nhau của hai tam giác CAB và CDE.
Câu 60 :
Hãy điền vào chỗ trống trong bảng
Câu 61 :
Đố.
Hình 26 cho biết d
1
// d
2
và một góc tù tại đỉnh A bằng 150
o
.
Câu 62 :
Xem hình 27, (cho biết a⏊c và b⏊c)
Câu 63 :
Xem hình 27, (cho biết a⏊c và b⏊c)
Câu 64 :
Xem hình 28a (cho biết d’//d và d’’//d)
Câu 65 :
Xem hình 28a (cho biết d’//d và d’’//d)
Câu 66 :
Căn cứ vào hình 29. Hãy điền vào chỗ trống
Câu 67 :
Căn cứ vào hình 30 hãy điền vào chỗ trống:
Câu 68 :
Vẽ c ⊥ a
Câu 69 :
Vẽ b ⊥ c. Hỏi a có song song với b không ? Vì sao
Câu 70 :
Phát biểu tính chất đó bằng lời
Câu 71 :
Vẽ c ⊥ a
Câu 72 :
Vẽ b // a. Hỏi c có vuông góc với b không ? Vì sao
Câu 73 :
Phát biểu tính chất đó bằng lời
Câu 74 :
Vẽ a // b
Câu 75 :
Vẽ c // a. Hỏi c có song song với b không ? Vì sao.
Câu 76 :
Phát biểu tính chất đó bằng lời ?
Câu 77 :
Vẽ d//d' và d''//d (d'' và d' phân biệt )
Câu 78 :
Suy ra d'//d'' bằng cách trả lời các câu hỏi sau :
Câu 79 :
Xem hình 31
Câu 80 :
Xem hình 31
Câu 81 :
Ở hình 32 biết a//b, góc A = 90
o
, góc C = 130
o
, tính góc B, góc D.
Câu 82 :
Đố.
Hãy lấy một tờ giấy, gấp 3 lần theo hình 33. Trải tờ giấy quan sát xem có phải nếp gấp là hình ảnh của một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song hay không?
Câu 83 :
Ba tính chất ở bài 6 là ba định lí. Em hãy phát biểu lại ba định lí đó
Câu 84 :
Hãy chỉ ra giả thiết và kết luận của định lí : "Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau"
Câu 85 :
Vẽ hình minh họa định lí trên và viết, giả thiết kết luận bằng kí hiệu
Câu 86 :
Hãy chỉ ra giả thiết và kết luận các định lí sau:
Câu 87 :
Hãy chỉ ra giả thiết và kết luận các định lí sau:
Câu 88 :
Hãy viết kết luận của định lí sau bằng cách điền vào chỗ trống Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì.
Câu 89 :
Vẽ hình minh họa định lí đó và viết giả thiết kết luận bằng cách kí hiệu.
Câu 90 :
Hãy viết định lí nói về một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song.
Câu 91 :
Vẽ hình minh hoa định lí đó và viết giả thiết kết luận bằng kí hiệu
Câu 92 :
Xem hình 36, hãy điền vào chỗ trống (...) để chứng minh định lí: "Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau"
Câu 93 :
Cho định lí: "Nếu hai đường thẳng xx', yy' cắt nhau tại O và góc xOy vuông thì các góc yOx', x'Oy', x'Oy', y'Ox đều là góc vuông".
Câu 94 :
Cho định lí: "Nếu hai đường thẳng xx', yy' cắt nhau tại O và góc xOy vuông thì các góc yOx', x'Oy', x'Oy', y'Ox đều là góc vuông".
Câu 95 :
Cho định lí: "Nếu hai đường thẳng xx', yy' cắt nhau tại O và góc xOy vuông thì các góc yOx', x'Oy', x'Oy', y'Ox đều là góc vuông".
Câu 96 :
Phát biểu định nghĩa hai góc đối đỉnh.
Câu 97 :
Phát biểu định lí về hai góc đối đỉnh.
Câu 98 :
Phát biểu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc.
Câu 99 :
Phát biểu định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng.
Câu 100 :
Phát biểu dấu hiệu (định lí) nhận biết hai đường thẳng song song.
Câu 101 :
Phát biểu tiên đề Ơ – clit về đường thẳng song song.
Câu 102 :
Phát biểu tính chất (định lí) của hai đường thẳng song song.
Câu 103 :
Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba.
Câu 104 :
Phát biểu định lí về một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song.
Câu 105 :
Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba.
Câu 106 :
Trong hình 37, có năm cặp đường thẳng vuông góc và bốn cặp đường thẳng song song. Hãy quan sát rồi viết tên các cặp đường thẳng đó và kiểm tra lại bằng eke
Câu 107 :
Vẽ lại hình 38 rồi vẽ thêm:
Câu 108 :
Vẽ lại hình 38 rồi vẽ thêm:
Câu 109 :
Cho đoạn thẳng AB dài 28mm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy.
Câu 110 :
Cho hình 39 (a//b) hãy tính số đo x của góc O.
Câu 111 :
Tính số đo x trong hình 40. Hãy giải thích vì sao tính được như vậy
Câu 112 :
Hình 41 cho biết d // d' // d'' và hai góc 60
o
, 110
o
. Tính các góc E
1
; G
2
; G
3
; D
4
; A
5
; B
6
Câu 113 :
Hãy phát biểu các định lí được diễn tả bằng các hình 42, rồi viết giả thiết kết luận của từng định lí (xem Bài 5).
Câu 114 :
Hãy phát biểu các định lí được diễn tả bằng các hình 42, rồi viết giả thiết kết luận của từng định lí (xem Bài 5).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 7
Toán học
Toán học - Lớp 7
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X