Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề ôn tập Chương 3,4 Đại số môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Khuyến

Đề ôn tập Chương 3,4 Đại số môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Khuyến

Câu 4 : Tuổi nghề của một số giáo viên trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau:

A. 3; 1; 5; 2; 1; 3; 2; 1; 2

B. 2; 1; 5; 2; 2; 3; 2; 1; 2

C. 3; 2; 4; 2; 1; 3; 2; 1; 2

D. 3; 1; 6; 2; 1; 2; 2; 1; 2

Câu 6 : Tuổi nghề của một số giáo viên trong một trường THCS được ghi lại ở bảng sau:

A. Số giáo viên của trường

B. Số tuổi của giáo viên trong trường

C. Số giáo viên nghỉ hưu

D. Số tuổi nghề của giáo viên trong trường

Câu 10 : Cho biểu đồ sau biểu thị điểm kiểm tra Toán học kì I của học sinh lớp 8D

A. Điểm kiểm tra HKI của học sinh lớp 8D

B. Điểm kiểm tra môn Toán HKI của học sinh lớp 8D

C. Số học sinh lớp 8D

D. Điểm kiểm tra HKI của một học sinh lớp 8D

Câu 13 : Biểu thức \(n.(n + 1).( n + 2 )\) với n là số nguyên, được phát biểu là

A. Tích của ba số nguyên  

B. Tích của ba số nguyên liên tiếp

C. Tích của ba số chẵn

D. Tích của ba số lẻ

Câu 15 : Mệnh đề: “Tổng của hai số hữu tỉ nghịch đảo của nhau” được biểu thị bởi  

A.  \(a + \frac{2}{a}\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)

B.  \(a +a^2\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)

C. \(a +a\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)

D.  \(a + \frac{1}{a}\left( {a \in Q;{\mkern 1mu} a \ne 0} \right)\)

Câu 18 : Biểu thức a2 + b3 được phát biểu bằng lời là:

A. Bình phương của tổng a và b

B. Lập phương của tổng a và b

C. Tổng của bình phương của a và lập phương của b

D. Tổng của bình phương của a và b

Câu 19 : Biểu thức a - b3 được phát biểu bằng lời là:

A. Lập phương của hiệu a và b

B. Hiệu của a và lập phương của b

C. Hiệu của a và bình phương của b

D. Hiệu của a  và b

Câu 24 : Tính giá trị biểu thức \( B = 5{x^2} - x - 18\) tại \( \left| x \right| = 4\)

A. B=54        

B. B=70  

C. B=54 hoặc B=70

D. B=45 hoặc B=70

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247