Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Sinh học Đề ôn tập Chương 2 môn Sinh học 7 năm 2021 Trường THCS Hồng Đức

Đề ôn tập Chương 2 môn Sinh học 7 năm 2021 Trường THCS Hồng Đức

Câu 1 : Đặc điểm đủ để giúp nhận biết động vật nguyên sinh là gì?

A. Có kích thước hiển vi.

B. Cơ thể chỉ là một tế bào.

C. Là cơ thể độc lập, có các bào quan để thực hiện mọi chức năng của cơ thể.

D. Cả B và C.

Câu 2 : Động vật nguyên sinh có thể tìm thấy ở đâu?

A. Váng ao, hồ.

B. Nước mưa.

C. Nước giếng khoan.

D. Nước máy.

Câu 3 : Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng gì?

A. Tự dưỡng.

B. Dị dưỡng.

C. Kí sinh.

D. Cộng sinh.

Câu 4 : Trùng roi khác thực vật ở đặc điểm gì?

A. Dinh dưỡng nhờ hạt diệp lục.

B. Có khả năng dự trữ chất dinh dưỡng.

C. Không có màng xenlulôzơ.

D. Sinh sản vô tính.

Câu 5 : Trùng biến hình được gọi tên như vậy do đâu?

A. Di chuyển bằng chân giả nên cơ thể luôn thay đổi hình dạng.

B. Cơ thể cấu tạo đơn giản nhất

C. Cơ thể trong suốt.

D. Không nhìn thấy chúng bằng mắt thường.

Câu 6 : Động vật nguyên sinh di chuyển bằng gì?

A. Lông bơi.

B. Roi

C. Chân giả.

D. Cả A, B và C.

Câu 8 : Động vật nguyên sinh thực hiện chức năng tiêu hoá ở đâu?

A. Không bào co bóp

B. Màng cơ thể.

C. Không bào tiêu hoá

D. Chất nguyên sinh.

Câu 9 : Trùng biến hình sinh sản bằng cách nào?

A. Phân đôi.

B. Phân ba.

C. Phân bốn.

D. Phân nhiều.

Câu 10 : Động vật nguyên sinh nào gây bệnh cho người?

A. Trùng biến hình

B. Trùng roi.

C. Trùng giày

D. Trùng bào tử.

Câu 11 : Thủy tức là đại diện thuộc ngành nào?

A. Ngành động vật nguyên sinh

B. Ngành ruột khoang

C. Ngành thân mềm

D. Ngành chân khớp

Câu 12 : Cơ thể thủy tức có kiểu đối xứng?

A. Không đối xứng

B. Đối xứng tỏa tròn

C. Đối xứng hai bên

D. Cả b, c đúng

Câu 13 : Tế bào nào giúp thủy tức tự vệ và bắt mồi?

A. Tế bào gai

B. Tế bào mô bì – cơ

C. Tế bào sinh sản

D. Tế bào thần kinh

Câu 14 : Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua đâu?

A. Màng tế bào

B. Không bào tiêu hóa

C. Tế bào gai

D. Lỗ miệng

Câu 15 : Môi trường sống của thủy tức?

A. Nước ngọt

B. Nước mặn

C. Nước lợ

D. Trên cạn

Câu 16 : Vì sao thủy tức trao đổi khí qua thành cơ thể?

A. Vì chúng có ruột dạng túi

B. Vì chúng không có cơ quan hô hấp

C. Vì chúng không có hậu môn

D. Vì chưa có hệ thống tuần hoàn

Câu 17 : Thủy tức tiêu hóa ở đâu?

A. Tế bào gai

B. Tế bào sinh sản

C. Túi tiêu hóa

D. Chất nguyên sinh

Câu 18 : Thủy tức sinh sản bằng cách nào?

A. Mọc chồi

B. Sinh sản hữu tính

C. Tái sinh

D. Tất cả a, b, c đều đúng

Câu 19 : Thủy tức di chuyển theo kiểu nào?

A. Kiểu sâu đo

B. Kiểu lộn đầu

C. Kiểu thẳng tiến

D. Cả a,b đúng

Câu 20 : Loài động vật nào được coi là “trường sinh bất tử”?

A. Gián

B. Thủy tức

C. Trùng biến hình

D. Trùng giày

Câu 21 : Ngành ruột khoang có khoảng bao nhiêu loài?

A. 5 nghìn loài

B. 10 nghìn loài

C. 15 nghìn loài

D. 20 nghìn loài

Câu 22 : Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt

A. Sứa

B. San hô

C. Thủy tức

D. Hải quỳ

Câu 23 : Sứa di chuyển bằng cách nào?

A. Di chuyển lộn đầu

B. Di chuyển sâu đo

C. Co bóp dù

D. Không di chuyển

Câu 24 : Loài ruột khoang nào không có khả năng di chuyển?

A. Thủy tức

B. Sứa

C. San hô

D. Cả b, c đúng

Câu 25 : Cơ thể sứa có bề ngoài như thế nào?

A. Đối xứng tỏa tròn

B. Đối xứng hai bên

C. Dẹt 2 đầu

D. Không có hình dạng cố định

Câu 26 : Sứa tự vệ nhờ đâu?

A. Di chuyển bằng cách co bóp dù

B. Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt

C. Xúc tu có nọc để làm tê liệt con mồi

D. Không có khả năng tự vệ.

Câu 27 : Loài nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ giúp di chuyển?

A. San hô

B. Hải quỳ

C. Thủy tức

D. Sứa

Câu 28 : Loài ruột khoang nào có lối sống tự dưỡng?

A. Sứa

B. San hô

C. Hải quỳ

D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 29 : Hải quỳ và san hô đều sinh sản bằng hình thức nào?

A. Sinh sản vô tính

B. Sinh sản hữu tính

C. Sinh sản vô tính và hữu tính

D. Tái sinh

Câu 30 : Loài nào có khung xương đá vôi cứng chắc?

A. Hải quỳ

B. San hô

C. Sứa

D. Thủy tức

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247