Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Sinh học Đề ôn tập Chương 3 môn Sinh học 7 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Du

Đề ôn tập Chương 3 môn Sinh học 7 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Du

Câu 1 : Giun dẹp cấu tạo cơ thể có các lớp cơ chính là?

A. cơ dọc.

B. cơ chéo.

C. cơ vòng.

D. cả A, B và C

Câu 2 : Sán lá gan thải các chất cặn bã ra khỏi cơ thể qua cơ quan nào?

A. thành cơ thể

B. Lỗ hậu môn.

C. lỗ miệng

D. Cơ quan bài tiết.

Câu 3 : Sán lá gan di chuyển nhờ?

A. lông bơi.

B. chân bên

C. chun dãn cơ thể.

D. giác bám

Câu 4 : Sán dây lây nhiễm bệnh cho người qua đâu?

A. trứng

B. ấu trùng

C. nang sán (hay gạo).

D. Đốt sán

Câu 5 : Ấu trùng sán lá gan có mắt và lông bơi ở giai đoạn nào?

A. kén sán

B. ấu trùng trong ốc.

C. ấu trùng lông

D. ấu trùng đuôi.

Câu 6 : Giun dẹp thường kí sinh ở đâu?

A. trong máu

B. trong mật và gan.

C. trong ruột

D. cả A, B và C.

Câu 7 : Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò gì?

A. hấp thụ thức ăn

B. bộ xương ngoài.

C. Bài tiêt sản phẩm

D. hô hấp, trao đổi chất.

Câu 8 : Giun đũa di chuyển nhờ đâu?

A. cơ dọc

B. chun dãn cơ thể.

C. cong và duỗi cơ thể

D. cả A, B và C

Câu 9 : Giun đũa loại các chất thải qua cơ quan nào?

A. huyệt.

B. miệng.

C. bề mặt da

D. hậu môn.

Câu 10 : Cơ quan sinh dục của giun đũa đực gồm mấy ống sinh dục?

A. 1 ống.

B. 2 ống.

C. 3 ống.

D. 4 ống.

Câu 11 : Ấu trùng giun đũa khi xâm nhập vào cơ thể, theo máu đi qua đâu?

A. ruột non.

B. tim.

C. Phổi

D. cả A, B và C

Câu 12 : Tác hại của giun đũa đối với cơ thể là?

A. gây đau bụng

B. tiết ra chất có hại.

C. tranh thức ăn

D. cả A, B và C.

Câu 13 : Giun đốt phân biệt nhờ đâu?

A. cơ thể phân đốt

B. có khoang cơ thể chính thức.

C. có chân bên

D. cả A, B và C.

Câu 14 : Giun đất di chuyển nhờ cơ quan nào?

A. lông bơi.

B. vòng tơ.

C. chun dãn cơ thể

D. kết hợp chun dãn và vòng tơ

Câu 15 : Lỗ hậu môn của giun đất nằm ở đâu?

A. đầu.

B. đốt đuôi.

C. giữa cơ thể

D. đai sinh dục.

Câu 16 : Bộ phận tương tự " tim" của giun đất nằm ở đâu?

A. mạch lưng

B. mạch vòng.

C. mạch bụng

D. mạch vòng vùng hầu.

Câu 17 : Chỗ bắt đầu của chuỗi thần kinh bụng giun đất ở đâu?

A. hạch não.

B. vòng thần kinh hầu

C. hạch dưới hầu

D. hạch vùng đuôi.

Câu 18 : Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức nào?

A. tự thụ tinh

B. thụ tinh ngoài.

C. thụ tinh chéo.

D. cả A, B và C.

Câu 22 : Vật chủ của sán lá gan là?

A. Lợn

B. Trâu, bò

C. Ốc ruộng

D. Gà, vịt

Câu 23 : Nơi kí sinh của sán lá gan ở trâu, bò là?

A. Gan

B. Tim

C. Phổi

D. Ruột non

Câu 24 : Mỗi ngày, sán lá gan đẻ bao nhiêu trứng?

A. 1000 trứng

B. 2000 trứng

C. 3000 trứng

D. 4000 trứng

Câu 25 : Sán lá gan bám vào vật chủ nhờ cơ quan nào?

A. Chân giả

B. Lông bơi

C. Giác bám

D. Lỗ miệng

Câu 26 : Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với sống kí sinh là?

A. Mắt và giác quan phát triển

B. Hệ tiêu hóa tiêu giảm

C. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển

D. Hệ sinh dục lưỡng tính

Câu 27 : Sán lá gan thích nghi với phát tán nòi giống như thế nào?

A. Phát triển qua nhiều giai đoạn ấu trùng với nhiều vật chủ

B. Đẻ nhiều trứng

C. Hình thành kén sán để chờ vật chủ

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 28 : Sán lá gan làm cho trâu bò trở nên như thế nào?

A. Ăn khỏe hơn

B. Lớn nhanh

C. Gầy rạc và chậm lớn

D. Không ảnh hưởng

Câu 29 : Ngành giun dẹp cơ thể có đặc điểm?

A. Đối xứng tỏa tròn

B. Đối xứng hai bên

C. Không đối xứng

D. Cơ thể có hình dạng không cố định

Câu 30 : Ngành giun dẹp, loài nào sống tự do?

A. Sán lông

B. Sán lá

C. Sán dây

D. Không loài nào

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247