Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Sinh học Đề ôn tập Chương 3, 4 môn Sinh học 7 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Trãi

Đề ôn tập Chương 3, 4 môn Sinh học 7 năm 2021 Trường THCS Nguyễn Trãi

Câu 1 : Loài nào là đại diện ngành giun dẹp?

A. Sán lông, sán lá

B. Sán lá, sán dây

C. Sán lông, sán dây

D. Sán lông, sán lá, sán dây

Câu 2 : Giun dẹp có bao nhiêu loài?

A. 1 nghìn loài

B. 2 nghìn loài

C. 3 nghìn loài

D. 4 nghìn loài

Câu 3 : Lợn gạo mang ấu trùng nào?

A. Sán dây

B. Sán lá gan

C. Sán lá máu

D. Sán bã trầu

Câu 4 : Sán lá máu kí sinh ở đâu?

A. Máu người

B. Ruột non ngườ

C. Cơ bắp trâu bò

D. Gan trâu bò

Câu 5 : Sán lá máu xâm nhập vào cơ thể người qua đâu?

A. Qua máu

B. Qua da

C. Qua hô hấp

D. Mẹ sang con

Câu 6 : Giun dẹp chủ yếu sống đâu?

A. Tự do

B. Kí sinh

C. Tự do hay kí sinh

D. Hình thức khác

Câu 7 : Giun dẹp thường kí sinh ở những bộ phận nào?

A. Ruột non

B. Máu

C. Gan

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 8 : Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của ngành Giun dẹp?

A. Cơ quan sinh dục phát triển, đẻ nhiều

B. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên

C. Có hậu môn

D. Có giác bám

Câu 9 : Để phòng chống giun dẹp kí sinh, cần phải?

A. Ăn chín, uống sôi

B.  Diệt giun sán định kì

C. Diệt các vật chủ trung gian

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 10 : Uống thuốc tẩy giun đúng cách là?

A. 1 lần/năm

B. 2 lần/năm

C. 3 lần/năm

D. 4 lần/năm

Câu 11 : Giun đũa kí sinh ở đâu trong cơ thể người?

A. Máu

B. Ruột non

C. Cơ bắp

D. Gan

Câu 12 : Cơ thể giun đũa trưởng thành dài?

A. 5cm

B. 15cm

C. 25cm

D. 35cm

Câu 13 : Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người

A. Lớp vỏ cutin

B. Di chuyển nhanh

C. Có hậu môn

D. Cơ thể hình ống

Câu 14 : Cấu tạo cơ thể nào giúp giun đũa chui rúc di chuyển dễ dàng trong môi trường kí sinh?

A. Ruột thẳng

B. Có hậu môn

C. Có lớp vỏ cutin

D. Có lớp cơ dọc

Câu 15 : Tốc độ tiêu hóa thức ăn của giun đũa so với giun dẹp?

A. Lớn hơn

B. Nhỏ hơn

C. Ngang bằng nhau

D. Không xác định

Câu 16 : Giun đũa sinh sản bằng?

A. Thụ tinh ngoài

B. Thụ tinh trong

C. Sinh sản vô tính

D. Tái sinh

Câu 17 : Giun đũa có hình thức sinh sản?

A. Lưỡng tính

B. Phân tính

C. Lưỡng tính và phân tính

D. Vô tính

Câu 18 : 1 ngày giun cái đẻ bao nhiêu trứng?

A. 200 trứng một ngày

B. 2000 trứng một ngày

C. 20000 trứng một ngày

D. 200000 trứng một ngày

Câu 19 : Giun đũa xâm nhập vào cơ thể người qua con đường?

A. Tiêu hóa

B. Hô hấp

C. Máu

D. Mẹ truyền sang con

Câu 20 : Tác hại của giun đũa kí sinh?

A. Suy dinh dưỡng

B. Đau dạ dày

C. Viêm gan

D. Tắc ruột, đau bụng

Câu 21 : Vai trò lớp vỏ đá vôi của thân mềm là?

A. Hấp thụ khí thở

B. Làm chỗ dựa tấn công kẻ thù.

C. Liên hệ với môi trường ngoài

D. Che chở bảo vệ cơ thể.

Câu 22 : Thân mềm có mắt và tua đầu phát triển ở đâu?

A. mực.

B. Trai sông.

C. ốc sên. 

D. Cả A, B và C.

Câu 23 : Tên các bộ phận tham gia vào dinh dưỡng ở trai sông là?

A. ống hút nước

B. ống thoát nước

C. tấm miệng phủ lông

D. Cả A, B và C.

Câu 24 : Ôxi tan trong nước được trai sông tiếp nhận ở đâu?

A. miệng.

B. mang.

C. tấm miệng.

D. Áo trai.

Câu 25 : Cơ quan trao đổi khí ở trai sông là?

A. phổi.

B. bề mặt cơ thể.

C. Mang

D. cả A, B và C.

Câu 26 : Di chuyển ở trai sông được thực hiện bằng?

A. ống hút nước

B. ống thoát nước

C. chân trai

D. cả B và C

Câu 27 : Khả năng di chuyển cao nhất của Thân mềm là?

A. mực.

B. Trai sông.

C. ốc sên.

D. ốc nhồi.

Câu 28 : Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ngoài ở cá là?

A. mực.

B. trai sông

C. ốc bươu.

D. bạch tuộc.

Câu 29 : Lớp Thân mềm có ý nghĩa kinh tế lớn nhất là?

A. chân đầu (mực, bạch tuộc)

B. chân rìu (trai, sò)

C. chân bụng (ốc sên, ốc bươu)

D. cả A, B và C.

Câu 30 : Trai sông tự vệ bằng cách?

A. thu cơ thể vào trong vỏ.

B. khép vỏ, ống thoát thải nước ra.

C. ống hút hút nước vào.

D. cả A và B.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247