A. taking or needing a lot of time
B. having a lot of time
C. saving a lot of time
D. giving a lot of time
A
Đáp án A
- time consuming ~ taking needing a lot of time: mất hoặc cần nhiều thời gian.
- having a lot of time: có nhiều thời gian
- saving a lot of time: tiết kiệm nhiều thời gian
- giving a lot of time: mang lại nhiều thời gian
"Nhiều người nghĩ rằng mạng xã hội có thể gây nghiện và tốn thời gian nếu người dùng dành phần lớn thời gian trong ngày cho tiểu blog vô dụng hoặc bị ám ảnh với cuộc sống riêng tư của người khác."
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247