A. well
B. much
C. greatly
D. far
A
Đáp án A
- much/ far bổ nghĩa cho tính từ trong so sánh hơn
- greatly (adv): rất lắm, rất nhiều
- well (adv): rõ, kỹ
+ to be well aware of sth: nhận thức tốt/ rõ về cái gì
"Tất cả các thành viên trong gia đình cậu ấy đều nhận thức rất rõ về việc cần phải tuân thủ quy tắc gia đình."
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247