A. put up with
B. catch up with
C. keep up with
D. come down with
A
Đáp án A
- put up with: chịu đựng
E.g: I cannot put up with him any more
- catch up with (sb): đuổi kịp (ai)
E.g: Go on ahead. I'll catch up with you
keep up with: theo kịp, bắt kịp
Eg: Technology changes so fast it's hard to keep up with it.
come down with: mắc bệnh, ốm (nhẹ)
E.g: I came down with flu last week.
"Mặc dù cô ấy là chị tôi nhưng tôi cảm thấy khó để chịu đựng được tính ích kỉ của chị.”
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247