A. brought on
B. coming about
C. taken up
D. pull through
A
Đáp án A
- bring sth on: gây ra
E.g: He has brought shame and disgrace on the whole family.
- come about: xảy ra, xảy đến
E.g: How could this come about? (Sao việc đó có thể xảy ra được?)
- take up: bắt đầu làm gì đó vì yêu thích, bắt đầu một sở thích,...
E.g: They've taken up golf.
- pull through: qua khỏi được (cơn ốm); thoát khỏi được; xoay sở được thoát (cảnh khó khăn); làm cho qua khỏi được (cơn ốm, cảnh khó khăn...)
E.g: The doctors think she will pull through. (Các bác sĩ nghĩ rằng cô ấy sẽ qua khỏi.)
He suffered from depression which was brought on by overwork and ill-health. _ He suffered from depression brought on by overwork and ill-health, (rút gọn mệnh đề quan hệ ở bị động)
"Ông ấy chịu sự trầm cảm gây ra bởi làm việc quá sức và bệnh tật."
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247