A. robbed
B. detained
C. arrested
D. seized
Đáp án: D
Kiến thức : Đọc hiểu- đoán nghĩa từ vựng
Giải thích: Từ “confiscated” trong đoạn văn thứ hai đồng nghĩa với từ _______.
A. robbed: bị cướp
B. detained: bị giam giữ
C. arrested: bị bắt
D. seized: bị tịch thu
- confiscated /ˈkɒnfəskeɪt/ = seized /siːz/ : bị tịch thu
Có thể dựa vào ngữ cảnh của câu để đoán nghĩa của từ: “Last year alone, authorities confiscated more than 130 tons of illegal pangolin related products”
Tạm dịch: Riêng năm ngoái, nhà chức trách đã tịch thu hơn 130 tấn các sản phẩm bất hợp pháp liên quan đến tê tê
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247