A. complication
B. complicates
C. complicateD
D. complicated
Đáp án:D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. complication(n): sự phức tạp, rắc rối
B. complicates (vs/es): làm phức tạp, rắc rối
C. complicate(v): làm phức tạp, rắc rối
D. complicated(a): phức tạp, rắc rối
Sau tobe ta cần một tính từ để bổ nghĩa
Tạm dịch: Đánh giá của khách hàng chỉ ra rằng nhiều thiết bị di động hiện đại thường phức tạp không cần thiết
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247