A. entitled
B. excluded
C. separated
D. assessed
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. entitled(v): cho quyền
B. excluded(v): ngăn chặn, loại trừ
C. separated(v): tách rời ra
D. assessed(v): đánh giá
Be entitled to do st: được quyền làm điều gì
Tạm dịch: Một cuộc bầu cử trong đó tất cả các thành viên của một đảng chính trị được quyền lựa chọn các ứng cử viên được gọi là cuộc bầu cử sơ bộ trực tiếp.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247