A. sad
B. embarrassed
C. confident
D. happy
D
Đáp án D
Kiến thức : Đồng nghĩa – trái nghĩa
Giải thích:
A. sad (adj.): buồn bã
B. embarrassed (adj.): bối rối
C. confident (adj.): tự tin
D. happy (adj.): hạnh phúc
- down in the dumps: không vui >< happy: vui
Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy không vui một chút vì cô ấy phải làm bài thi một lần nữa.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247