A. increased
B. ruined
C. swollen
D. driven
Từ “blighted” ở đoạn 3 gần nghĩa nhất với _____
Đáp án: B. ruined (adj): bị phá hỏng, bị làm hỏng
Giải thích: (to) blight: làm hại, làm hỏng, làm tàn rụi
Các đáp án còn lại:
(to) increase: tăng
(to) swell: sưng phồng lên
(to) drive: lái
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247