A. instinctively
B. coincidently
C. deliberately
D. accidently
D
Đáp án D. knowingly (adv) có chủ ý >< accidentally (adv) tình cờ
Các đáp án còn lại:
Instinctively (adv) theo bản năng
Coincidently (adv) xảy ra đồng thời, trùng khớp
Deliberately (adv) cố tình
Dịch câu: Nếu bất kì công nhân nào có chủ ý phá vỡ điều khoản hợp đồng, người ấy sẽ bị sa thải ngay lập tức
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247