A. to admire
B. admiring
C. to have admired
D. for admiring
Cấu trúc: Stop + to V: dừng lại việc đang làm để làm việc khác
Giải thích: Buổi picnic của bạn tuyệt chứ? – Tất nhiên rồi, chúng tôi có quãng thời gian vui vẻ trên đường nhà và đã dừng lại để ngắm hoàng hôn
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247