Điền các từ hoặc cụm từ sau đây vào bảng cho phù hợp: chăn nuôi trang trại chăn nuôi nông hộ; chăn nuôi tập trung tại khu vực riêng biệt, xa khu vực dân cư;chăn nuôi tại hộ gia đình; số lượng vật nuôi ít; số lượng vật nuôi lớn.
Phương thức chăn nuôi |
|
|
Địa điểm chăn nuôi |
|
|
Số lượng vật nuôi |
|
|
Phương thức chăn nuôi |
Chăn nuôi nông hộ |
Chăn nuôi trang trại |
Địa điểm chăn nuôi |
Chăn nuôi tại hộ gia đình |
Chăn nuôi tập trung tại khu vực riêng biệt, xa khu vực dân cư |
Số lượng vật nuôi |
Số lượng vật nuôi ít |
Số lượng vật nuôi lớn |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247